Quyết định số 90/2025 ngày 05/05/2025 của TAND huyện Thường Tín, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 90/2025
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 90/2025
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 90/2025
Tên Quyết định: | Quyết định số 90/2025 ngày 05/05/2025 của TAND huyện Thường Tín, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Thường Tín (TAND TP. Hà Nội) |
Số hiệu: | 90/2025 |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 05/05/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN THƯỜNG TÍN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 90/2025/QĐST - HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thường Tín, ngày 05 tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
----------------
Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân gia đình thụ lý số 103/2025/TLST/HNGĐ
ngày 22 tháng 4 năm 2025 giữa:
Nguyên đơn: Chị Ngô Thị T, sinh năm 1994
ĐKNKTT: Đội 9, thôn N, xã V, huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội
Trú tại: số 66, ngõ 7 đường L, phường La Khê, quận Hà Đông, TP Hà Nội.
Bị đơn: Anh Đỗ Thành Đ, sinh năm 1993
ĐKNKTT và trú tại: thôn X, xã N, huyện Thường Tín, TP Hà Nội.
Căn cứ vào Khoản 1 Điều 39, Điều 147, Điều 212, Điều 213 của Bộ luật tố
tụng dân sự;
Căn cứ vào Khoản 1 Điều 51, Điều 55, 58, 81, 82, 83 - Luật Hôn nhân và gia
đình;
Căn cứ vào Khoản 7 Điều 26, Điểm a khoản 5 Điều 27 Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH ngày 30/12/2016 của ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 22
tháng 4 năm 2025.
XÉT THẤY
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn vụ hòa giải thành là hoàn toàn tự nguyện và
không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn của chị Ngô Thị T và anh Đỗ Thành Đ.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự như sau:

2.1. Về quan hệ hôn nhân: Chị Ngô Thị T và anh Đỗ Thành Đ thỏa thuận
thuận tình ly hôn.
2.2. Về con chung: Vợ chồng có 01 con chung là cháu Đỗ Đăng K, sinh
ngày 31/7/2019. Ly hôn vợ chồng thống nhất thỏa thuận giao cháu Đỗ Đăng K
cho chị T trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục. Anh Đ tự nguyện cấp dưỡng
cho cháu K số tiền 5.000.000 đồng/01 tháng kể từ tháng 5/2025 cho đến khi cháu
K đủ 18 tuổi hoặc đến khi có sự thay đổi khác theo quy định pháp luật.
Anh Đ có quyền thăm nom con chung mà không ai được cản trở.
2.3. Về tài sản chung, nhà ở, công nợ chung: Vợ chồng tự thỏa thuận, không
tranh chấp và không yêu cầu Tòa án xem xét giải quyết.
3. Về án phí: Chị Ngô Thị T tự nguyện nộp cả 150.000 (một trăm năm mươi
nghìn) đồng tiền án phí ly hôn sơ thẩm, 150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng
tiền án phí dân sự của người có nghĩa vụ cấp dưỡng, được trừ vào số tiền tạm ứng
án phí là 300.000 (ba trăm nghìn) đồng do chị T đã nộp tại Chi cục Thi hành án dân
sự huyện Thường Tín (Biên lai số 0016732 ngày 22/4/2025).
4. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND TP.Hà Nội;
- VKSND huyện;
- Chi cục Thi hành án;
- Các đương sự;
- Cơ quan thực hiện việc đăng ký kết hôn;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Hứa Thị Hà
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 21/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 21/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 21/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm