Quyết định số 891/2024/QĐST-HNGĐ ngày 30/09/2024 của TAND Q. Đống Đa, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 891/2024/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 891/2024/QĐST-HNGĐ ngày 30/09/2024 của TAND Q. Đống Đa, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Đống Đa (TAND TP. Hà Nội)
Số hiệu: 891/2024/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 30/09/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Anh C, chị N thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN QUẬN ĐỐNG ĐA
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 891/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN ĐỐNG ĐA, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
n cứ o Điều 212, Điều 213 khon 4 Điều 397 Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 55, Điều 81, Điều 82 và Điều 83 Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết s326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 quy định
về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Toà án;
Sau khi nghiên cứu h việcn s thụ số 803/2024/TLST-HNGĐ ny
17 tháng 9 m 2024 về việc u cầu công nhận thuận nh ly n, gồm những
người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc n sự:
+ Anh Việt C - sinh năm 1989; Đăng hộ khẩu thường trú và trú
tại: 11 A1, TT Đ, phường L, quận Đ, Thành phố Hà Nội.
+ Ch ơng ThHạnh N - sinh năm 1989; Đăng ký hộ khẩu thường trú
trú tại: P 504 CT5 ĐN2, KĐT M, t dân ph số 14, phường M, quận N,
Thành phố Hà Nội.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân:
Anh Việt C chơng Thị Hạnh N kết hôn tự nguyện, đăng
kết hôn ngày 01/11/2013 tại Ủy ban nhân dân xã M, huyện T (hiện tại là phường
M, quận N), Thành phNội. Nay anh C, chN ng xác định tình cảm vợ
chồng không còn, mâu thuẫn đã thực sự trầm trọng nên đề nghị Tòa án giải
quyết ng nhận anh chị thuận tình ly hôn.
[2] V con chung: Anh C, chN xác nhận vợ chồng có 01 con chung là: Hà
Hc Quang T (nam), sinh ngày 12/4/2015. Ly hôn, anh chị tnguyện thỏa thuận để
anh C trực tiếp nuôi ỡng con chung, chN cp dưỡng nuôi con chung 2.000.000
đồng/tháng, việc cấp dưỡng nuôi con đưc thực hin ttháng 10/2024.
[3] Vtài sản chung (động sản bất động sản): Anh C, chN xác nhận
không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Về n: Anh C, chN c nhận vợ chồng không có khon n o chung
(không vay n ai và không cho ai vay n) nên không yêu cầu Tòa án gii quyết.
[5] Vlệ phí: Anh C, chN tự nguyện thỏa thuận để anh C nộp cả tiền lệ
phí hôn nhân gia đình sơ thẩm là 300.000 đồng.
Ngoài các yêu cầu trên, anh C, chN không yêu cầu Toà án giải quyết
việc gì khác.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hoà giải đoàn tụ không
thành, kng có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thun tình ly hôn và sthoả thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận thuận tình ly hôn giữa anh Việt C
và chơng Thị Hạnh N.
- Về con chung: Anh C, chN xác nhận vợ chồng 01 con chung là:
Hc Quang T (nam), sinh ngày 12/4/2015. Ghi nhận sthỏa thuận tự nguyện của
anh chị để anh C trực tiếp nuôi dưỡng con chung, chN cấp dưỡng nuôi con
2.000.000 (hai triệu) đồng/tháng. Việc cấp dưỡng nuôi con chung được thực hiện
từ tháng 10 năm 2024 cho đến khi con chung đủ 18 tuổi hoặc đến khi quyết
định khác của quan có thẩm quyền thay thế.
Anh C được quyền thăm nom, chăm sóc giáo dục con chung, không ai
có quyền ngăn cản.
- Về tài sản chung (động sản, bất động sản): Anh C, chN xác nhận không
có, không yêu cầu Tòa án giải quyếtn không xem xét.
- Về nợ: Anh C, chN xác nhận không nợ chung, không yêu cầu Tòa
án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Ghi nhận sự thỏa thuận tự nguyện của anh C, chN
để anh C nộp c300.000 (ba trăm nghìn) đồng lệ phí n nhân gia đình
thẩm, được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000 đồng đã nộp tại Giấy thu tiền
tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số 1855355 ngày 17/9/2024 bởi Công ty c
phần Thanh toán Quốc gia Việt Nam.
3. Quyết định này có hiu lực pp lut ngay sau khi được ban nh và không
b kng cáo, kng nghtheo thủ tc phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp;
- Cơ quan đã thực hiện việc
đăng kết hôn;
- Lưu: hồ sơ việc dân sự.
THẨM PN
VŨ LỆ QUYÊN
Tải về
Quyết định số 891/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 891/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 891/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 891/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất