Quyết định số 890/2024/QĐST-HNGĐ ngày 30/09/2024 của TAND Q. Đống Đa, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 890/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 890/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 890/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 890/2024/QĐST-HNGĐ ngày 30/09/2024 của TAND Q. Đống Đa, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Đống Đa (TAND TP. Hà Nội) |
Số hiệu: | 890/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/09/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Chị P, anh S thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TOÀ ÁN NHÂN DÂN QUẬN ĐỐNG ĐA
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 890/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN ĐỐNG ĐA, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 và khoản 4 Điều 397 Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 55, Điều 81, Điều 82 và Điều 83 Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 quy định
về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Toà án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 809/2024/TLST-HNGĐ ngày
20 tháng 9 năm 2024 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm những
người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
+ Chị Đặng Thị P - sinh năm 1990; Đăng ký hộ khẩu thường trú và cư trú
tại: D4 tập thể N, phường T, quận Đ, Thành phố Hà Nội.
+ Anh Lê Thanh S - sinh năm 1983; Đăng ký hộ khẩu thường trú và cư trú
tại: D4 tập thể N, phường T, quận Đ, Thành phố Hà Nội.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân:
Chị Đặng Thị P và anh Lê Thanh S kết hôn tự nguyện, có đăng ký kết hôn
ngày 28/7/2017 tại Ủy ban nhân dân phường T, quận Đ, Thành phố Hà Nội. Nay
chị P, anh S cùng xác định tình cảm vợ chồng không còn, mâu thuẫn đã thực sự
trầm trọng nên đề nghị Tòa án giải quyết công nhận anh chị thuận tình ly hôn.
[2] Về con chung: Chị P, anh S xác nhận vợ chồng có 01 con chung là: Lê
Minh T (nam), sinh ngày 18/01/2018. Ly hôn, anh chị tự nguyện thỏa thuận để chị
P trực tiếp nuôi dưỡng con chung, anh S cấp dưỡng nuôi con chung 5.000.000
đồng/tháng, việc cấp dưỡng nuôi con được thực hiện từ tháng 10/2024.
[3] Về tài sản chung (động sản và bất động sản): Chị P, anh S tự thoả
thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Về nợ: Chị P, anh S xác nhận vợ chồng không có khoản nợ nào chung
(không vay nợ ai và không cho ai vay nợ) nên không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[5] Về lệ phí: Chị P, anh S tự nguyện thỏa thuận để chị P nộp cả tiền lệ
phí hôn nhân gia đình sơ thẩm là 300.000 đồng.
Ngoài các yêu cầu trên, chị P, anh S không yêu cầu Toà án giải quyết việc
gì khác.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hoà giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận thuận tình ly hôn giữa chị Đặng Thị P
và anh Lê Thanh S.
- Về con chung: Chị P, anh S xác nhận vợ chồng có 01 con chung là: Lê
Minh T (nam), sinh ngày 18/01/2018. Ghi nhận sự thỏa thuận tự nguyện của anh
chị để chị P trực tiếp nuôi dưỡng con chung, anh S cấp dưỡng nuôi con
5.000.000 (năm triệu) đồng/tháng. Việc cấp dưỡng nuôi con chung được thực
hiện từ tháng 10 năm 2024 cho đến khi con chung đủ 18 tuổi hoặc đến khi có
quyết định khác của cơ quan có thẩm quyền thay thế.
Anh S được quyền thăm nom, chăm sóc và giáo dục con chung, không ai
có quyền ngăn cản.
- Về tài sản chung (động sản, bất động sản): Chị P, anh S không yêu cầu
Tòa án giải quyết nên không xem xét.
- Về nợ: Chị P, anh S xác nhận không có nợ chung, không yêu cầu Tòa án
giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Ghi nhận sự thỏa thuận tự nguyện của chị P, anh S để
chị P nộp cả 300.000 (ba trăm nghìn) đồng lệ phí hôn nhân và gia đình sơ thẩm,
được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000 đồng đã nộp tại Giấy thu tiền tạm
ứng án phí, lệ phí Tòa án số 1871460 ngày 20/9/2024 ký bởi Công ty cổ phần
Thanh toán Quốc gia Việt Nam.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp;
- Cơ quan đã thực hiện việc
đăng ký kết hôn;
- Lưu: hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
VŨ LỆ QUYÊN
Tải về
Quyết định số 890/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 890/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 17/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 17/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm