Quyết định số 83/2025/QĐST-HNGĐ ngày 27/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 3 - Gia Lai, tỉnh Gia Lai về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 83/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 83/2025/QĐST-HNGĐ ngày 27/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 3 - Gia Lai, tỉnh Gia Lai về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 3 - Gia Lai, tỉnh Gia Lai
Số hiệu: 83/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 27/08/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: BÙI THỊ LỆ H VÀ LÊ ĐỨC M - LY HÔN VÀ CHIA TÀI SẢN CHUNG KHI LY HÔN
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VC 3 - A
TNH A
S: 83/2025/QĐST-HNGĐ
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
A, ngày 27 tháng 8 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TÌNH LY HÔN
VÀ S THA THUN CA CÁC ĐƯƠNG S
Căn cứ h vụ án Hôn nhân gia đình thụ s: 75/2025/TLST-
HNGĐ ngày 18 tháng 8 năm 2025 v việc Ly hôn chia tài sn chung khi ly
hôn” giữa:
- Nguyên đơn: Ch Bùi Th L H Sinh ngày: 28/3/1982; nơi cư trú: Khu
ph B, th trn C, huyn D, tnh E (cũ) (nay là: Thôn B, xã C, tnh A).
CCCD s: 052182011338; ngày cấp: 26/8/2021; nơi cấp: Cc Cnh sát
Qun lý hành chính v trt t xã hi.
- B đơn: Anh Đức M Sinh ngày: 20/7/1977; nơi cư trú: Khu ph B,
th trn C, huyn D, tnh E (cũ) (nay là: Thôn B, xã C, tnh A).
CCCD s: 052077008122; ngày cấp: 15/8/2022; nơi cấp: Cc Cnh sát
Qun lý hành chính v trt thi.
- Người có quyn lợi, nghĩa vụ liên quan:
1. Anh Lê Quc V Sinh ngày: 31/5/2002; nơi cư trú: Khu ph B, th trn
C, huyn D, tnh E (cũ) (nay là: Thôn B, xã C, tnh A).
S Căn cước: 052202013414; ngày cấp: 13/02/2025; nơi cp: B Công
an.
2. Ch Th TG Sinh ngày: 09/01/2009; nơi trú: Khu ph B, th
trn C, huyn D, tnh E (cũ) (nay là: Thôn B, xã C, tnh A).
CCCD s: 052309015018; ngày cấp: 15/3/2023; nơi cấp: Cc Cnh sát
Qun lý hành chính v trt t xã hi.
* Nơi đăng kết hôn: y ban nhân dân C, huyn D, tnh E (cũ) (nay
y ban nhân dân xã C, tnh A).
Căn cứ vào các Điu 212, 213 và 317 ca B lut T tng dân s;
Căn cứ vào các Điu 5559 ca Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn c vào Biên bn ghi nhn s t nguyn ly hôn và hòa gii thành ngày
19 tháng 8 năm 2025.
2
XÉT THY:
Vic thun tình ly hôn tha thun của các đương sự đưc ghi trong
biên bn ghi nhn s t nguyn ly hôn hòa gii thành ngày 19 tháng 8 năm
2025 là hoàn toàn t nguyn và không vi phạm điều cm ca luật, không trái đạo
đức xã hi.
Đã hết thi hn 07 ngày, k t ngày lp biên bn ghi nhn s t nguyn ly
hôn hòa giải thành, không đương s nào thay đổi ý kiến v s tha thun
đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhn s thun tình ly hôn gia ch Bùi Th L H anh Đức
M.
2. Công nhn s tha thun của các đương sự c th như sau:
2.1. V quan h hôn nhân: Ch Bùi Th L H và anh Đức M thun tình
ly hôn.
2.2. V quan h con chung: Ch Bùi Th L H anh Đức M thng
nht không yêu cu Tòa án gii quyết.
2.3. V tài sản chung và nghĩa vụ tài sn chung:
2.3.1. Ch Bùi Th L H anh Đức M thng nht 01 (mt) ngôi
nhà cp 4, ct trên thửa đt s 724, t bản đồ s 04, din tích 200m
2
t ti
nông thôn), ta lc ti thôn B, xã C, huyn D, tnh E (cũ) (nay là: Thôn B, xã C,
tnh A); đã được Nhà c cp Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đt cho Đức M Bùi Th L H, s
vào s cp GCN: CH00228, ngày 27/6/2011 (bn chính Giy chng nhn quyn
s dụng đất, quyn s hu nhà tài sn khác gn lin với đất trên hin nay
ch H đang qun lý), gii cn thửa đất: Phía Đông giáp đường đi, phía Tây
giáp núi, phía Nam giáp núi, phía Bắc giáp đất trng; 01 (mt) chiếc xe nhãn
hiu Honda AirBlade, bin s xe 77E1-393.37, đã được Nhà nước cp Chng
nhận đăng xe , xe máy cho Đức M, s: 014799 (hin nay xe
Chng nhận đăng ký xe mô tô, xe máy anh Lê Quc V đang quản lý).
2.3.2. Ch Bùi Th L H, anh Lê Đức M, anh Lê Quc V và ch Lê Th T
G thng nht và yêu cu Tòa án ghi nhn:
2.3.2.1. Giao 01 (mt) ngôi nhà cp 4, ct trên thửa đất s 724, t bản đồ
s 04, din tích 200m
2
t ti nông thôn), ta lc ti tn B, C, huyn D,
tnh E (cũ) (nay là: Thôn B, xã C, tnh A); đã được Nhà nước cp Giy chng
nhn quyn s dụng đất, quyn s hu nhà và tài sn khác gn lin với đất cho
3
Lê Đức M và Bùi Th L H, s vào s cp GCN: CH00228, ngày 27/6/2011 (bn
chính Giy chng nhn quyn s dụng đt, quyn s hu nhà tài sn khác
gn lin với đất trên hin nay ch Hiền đang quản lý), gii cn thửa đất: Phía
Đông giáp đường đi, phía Tây giáp núi, phía Nam giáp núi, phía Bắc giáp đất
trng; cho anh Quc V ch Th TG trn quyn s dng s hu
theo quy định ca pháp lut, hin nay Th TG còn nh (chưa đ 18 tui)
nên tm giao cho ch Bùi Th L H qun đến khi Th TG trưởng thành
(đủ 18 tui) thì ch H giao li cho G quyết định.
2.3.2.2. Giao 01 (mt) chiếc xe nhãn hiu Honda AirBlade, bin s xe
77E1-393.37, đã được Nhà nước cp Chng nhận đăng ký xe mô tô, xe máy cho
Đức M, s: 014799 (hin nay xe Chng nhận đăng xe tô, xe máy
anh Lê Quc V đang quản lý) cho anh Lê Quc V trn quyn s dng và s hu
theo quy định ca pháp lut.
2.4. Án phí HNST: Ch Bùi Th L H t nguyn chu 150.000
đ
(một trăm
năm mươi nghìn đồng chn) sung ngân sách Nnước. Ch Bùi Th L H đã nộp
600.000
đ
(sáu trăm nghìn đồng chn) tin tm ng án phí theo biên lai thu s
0001617 ngày 18/8/2025 ca Thi hành án dân s tnh A nay được khu tr
hoàn tr li cho ch H 450.000
đ
(bn trăm năm mươi nghìn đng chn).
2.5. V chi phí xem xét, thẩm định ti ch tài sn: Chi phí xem xét, thm
định ti ch tài sn hết 5.000.000
đ
(năm triệu đồng chn), ch Bùi Th L H t
nguyn chu. Ch Bùi Th L H đã nộp 5.000.000
đ
(năm triệu đồng chn) tin
tm ng chi phí xem xét, thẩm định ti ch tài sn, nay được khu tr.
3. V quyền, nghĩa vụ thi hành án:
3.1. K t ngày bn án, quyết định hiu lc pháp luật (đối vi các
trường hợp quan thi nh án có quyn ch động ra quyết định thi hành án)
hoc k t ngày có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án (đối vi
các khon tin phi tr cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành án
xong, tt c các khon tin, hàng tháng bên phi thi hành án còn phi chu khon
tin lãi ca s tin còn phi thi hành án theo mc lãi suất quy định ti khon 2
Điu 468 ca B lut Dân s năm 2015.
3.2. Trường hp bn án, quyết định được thi hành theo quy đnh tại Điều 2
Lut Thi hành án dân s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành
án dân s có quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn
thi hành án hoc b ng chế thi hành án theo quy định tại Điều 6, 7 9 Lut
Thi hành án dân s; thi hiu thi hành án được thc hiện theo quy định tại Điều
30 Lut Thi hành án dân s.
4
4. Quyết định này hiu lc pháp lut ngay sau khi đưc ban hành
không b kháng cáo, kháng ngh theo th tc phúc thm.
Nơi nhận:
- Phòng Thanh tra, Kim tra và Thi hành án
TAND tnh A;
- VKSND khu vc 3 - A;
- Phòng THADS Khu vc 3 - A;
- UBND xã C, tnh A;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ v án;
- Lưu án văn.
THM PHÁN
Cao Văn Đức
Tải về
Quyết định số 83/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 83/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 83/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 83/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất