Quyết định số 80/2025/QĐST-HNGĐ ngày 30/06/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 5 - Quảng Ninh, tỉnh Quảng Ninh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 80/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 80/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 80/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 80/2025/QĐST-HNGĐ ngày 30/06/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 5 - Quảng Ninh, tỉnh Quảng Ninh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 5 - Quảng Ninh, tỉnh Quảng Ninh |
Số hiệu: | 80/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/06/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÔNG TRIỀU
TỈNH QUẢNG NINH
Số: 80/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đông Triều, ngày 30 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 106/2025/TLST-HNGĐ ngày 19
tháng 5 năm 2025, giữa:
Chị Trần Thị N sinh năm 1990, nơi thường trú tổ D, khu V, phường M,
thành phố Đ, tỉnh Quảng Ninh.
Anh Vũ Huy Q sinh năm 1981, nơi thường trú khu Y, phường Y, thành
phố Đ, tỉnh Quảng Ninh.
Căn cứ vào khoản 4 Điều 147, Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố
tụng dân sự;
Căn cứ vào điểm a khoản 1 Điều 24, khoản 7 Điều 26, điểm a khoản 5,
điểm b khoản 6 Điều 27 Nghị quyết số: 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào các điều 55, 57, 81, 82 và Điều 83 của Luật Hôn nhân và gia
đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày
20 tháng 6 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 20 tháng 6 năm
2025 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo
đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận
đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Trần Thị N và anh Vũ Huy Q.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1 Về con chung: các đương sự cùng khẳng định có hai con chung Vũ
Huy Q1 sinh ngày 04/01/2014, Vũ Huy M sinh ngày 21/11/2016 và thỏa thuận,
thống nhất việc nuôi dưỡng con chung như sau:
Chị Trần Thị N trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục hai
con chung Vũ Huy Q1 và Vũ Huy M kể từ tháng 6/2025 cho đến khi con thành
niên (đủ 18 tuổi).

Anh Vũ Huy Q có quyền, nghĩa vụ thăm nom con chung mà không ai
được cản trở. Chị N cùng các thành viên trong gia đình không được cản trở anh
Q trong việc thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con chung.
2.2 Về cấp dưỡng nuôi con chung: anh Vũ Huy Q có nghĩa vụ cấp dưỡng
nuôi hai con chung Vũ Huy Q1 và Vũ Huy M với số tiền là
2.500.000
đ
/tháng/con chung (hai triệu năm trăm nghìn đồng/một tháng/một con
chung) kể từ tháng 6/2025 cho đến khi con thành niên (đủ 18 tuổi).
2.3 Về tài sản chung, nợ chung: các đương sự không yêu cầu giải quyết.
2.4 Về án phí: chị Trần Thị N phải nộp toàn bộ án phí dân sự sơ thẩm hôn nhân
và gia đình là 150.000
đ
(một trăm năm mươi nghìn đồng), và 150.000
đ
(một
trăm năm mươi nghìn đồng) án phí dân sự sơ thẩm cấp dưỡng nuôi con chung,
được trừ vào số tiền tạm ứng án phí dân sự sơ thẩm 300.000
đ
(ba trăm nghìn
đồng) theo biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí tòa án số 0003935, ngày 15/5/2025
của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, chị N
đã nộp đủ tiền án phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2
của luật Thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi
hành án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự
nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6,
7, 7a và 9 của Luật Thi hành án dân sự; Thời hiệu thi hành án được thực hiện
theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân thành phố Đông Triều;
- Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Đông Triều;
- Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Ninh;
- UBND xã Bình Dương, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc
Ninh (nơi đăng ký kết hôn);
- Lưu hồ sơ vụ án, văn phòng.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Nguyễn Mạnh Cường
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm