Quyết định số 79/2018/QĐST-DS ngày 11/06/2018 của TAND huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 79/2018/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 79/2018/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 79/2018/QĐST-DS ngày 11/06/2018 của TAND huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Càng Long (TAND tỉnh Trà Vinh) |
Số hiệu: | 79/2018/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 11/06/2018 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | tranh chấp hụi |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TOAØ AÙN NHAÂN DAÂN
HUYEÄN L
TỈNH TRÀ VINH
Số: 79/2018/QÑST-DS
COÄNG HOAØ XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA VIEÄT NAM
Độc laäp - Töï do - Haïnh phuùc
L, ngày 11 tháng 6 năm 2018
QUYEÁT ÑÒNH
COÂNG NHAÄN SÖÏ THOÛA THUAÄN CUÛA CAÙC ÑÖÔNG SỰ
Caên cöù vaøo Đieàu 212 và Đieàu 213 cuûa Boä luaät toá tuïng daân söï;
Căn cứ Điều 13 và Điều 26 của Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban thường vụ Quốc Hội quy định về mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Caên cöù vaøo bieân baûn hoøa giaûi thaønh ngaøy 01 thaùng 6 naêm 2018 veà vieäc
caùc ñöông söï thoaû thuaän ñöôïc vôùi nhau veà vieäc giaûi quyeát toaøn boä vuï aùn daân söï
thuï lyù soá: 161/2018/TLST-DS ngaøy 25 thaùng 5 naêm 2018
XEÙT THAÁY:
Các thỏa thuận của các đương sự ghi trong biên bản hòa giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thỏa thuận giữa các đương sự
không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Theo biên bản hòa giải thành ngày 01 tháng 6 năm 2018 thì bà Phan Thị
B và bà B là đại diện theo ủy quyền của ông Nguyễn Văn P tự nguyện chịu toàn bộ
án phí sơ thẩm là 1.375.000đồng (Một triệu ba trăm bảy mươi lăm nghìn đồng).
Nhưng bà Phan Thị B và ông Nguyễn Văn P có đơn xin miễn, giảm án phí do hoàn
cảnh kinh tế gia đình gặp khó khăn và được Ủy ban nhân dân xã T xác nhận. Vì
vậy, nên giảm 50% tiền án phí mà bà B và ông P có nghĩa vụ nộp (tức là giảm
343.000đồng) là phù hợp với quy định của pháp luật.
Đã hết thời hạn 07 ngày kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYEÁT ÑÒNH:
1. Công nhận söï thoûa thuaän của các đương sự về việc “Tranh chấp hợp
đồng góp hụi” giữa:
Nguyên đơn: Bà Nguyễn Thị U, sinh năm 1969
Bị đơn: Bà Phan Thị B, sinh năm 1980
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan: Ông Nguyễn Văn P, sinh năm
1975
Tất cả cùng địa chỉ: ấp T, xã B, huyện L, tỉnh Trà Vinh.
Người đại diện theo ủy quyền của ông Nguyễn Văn Pg là bà Phan Thị B
sinh năm 1980. Địa chỉ: ấp T, xã B, huyện L, tỉnh Trà Vinh.
2
2. Sự thoả thuận giữa các đương sự về số tiền phải trả, thời gian trả và án
phí cụ thể như sau:
- Về số tiền phải trả: Bà Phan Thị B và bà B là đại diện theo ủy quyền
của ông Nguyễn Văn Pg tự nguyện trả cho bà Nguyễn Thị U 11 lần hụi chết (từ lần
khui tháng 8/2014al đến tháng 01/2018al) mà bà Nguyễn Thị U đã đóng choàng
của dây hụi mùa 5.000.000đồng khui ngày 29/7/2012al với số tiền là
55.000.000đồng (Năm mươi lăm triệu đồng). Dây hụi mãn tháng 01/2018al.
Bà Nguyễn Thị U thống nhất nhận số tiền trên.
- Về thời gian trả: Bà Nguyễn Thị U với bà Phan Thị B và bà B là đại
diện theo ủy quyền của ông Nguyễn Văn P tự nguyện thỏa thuận thời gian trả tiền
do Chi cục Thi hành án dân sự huyện L giải quyết theo quy định của Luật Thi hành
án Dân sự.
Kể từ khi Quyết định có hiệu lực pháp luật (đối với trường hợp cơ quan
thi hành án có quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể từ ngày có đơn
yêu cầu thi hành án của người được thi hành án (đối với các khoản tiền phải trả cho
người được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong tất cả các khoản tiền, hàng
tháng bên phải thi hành án còn phải chịu thêm cho bên được thi hành án khoản tiền
lãi của số tiền phải thi hành án theo mức lãi suất theo khoản 2 Điều 468 của Bộ
luật Dân sự năm 2015.
- Về án phí dân sự sơ thẩm: Bà Phan Thị B và ông Nguyễn Văn P có
nghĩa vụ nộp là 1.032.000đồng (Một triệu không trăm ba mươi hai nghìn đồng).
Bà Nguyễn Thị U không phải chịu án phí. Đối với số tiền tạm ứng án phí
đã nộp là 1.375.000đồng (Một triệu ba trăm bảy mươi lăm nghìn đồng) tại biên lai
thu số AA/2015/ 0017308 ngày 24 tháng 5 năm 2018 do Chi cục Thi hành án dân
sự huyện L thu được trả lại cho bà Nguyễn Thị U.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại điều 2 Luật thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các điều 6,7 và 9 Luật Thi hành án dân sự;
Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại điều 30 Luật thi hành án
dân sự.
Nôi nhaän:
-Đương sự;
-VKSND cùng cấp;
-Löu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thị Tuyết Thanh
3
Tải về
Quyết định số 79/2018/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 24/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 24/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 23/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 23/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 23/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 23/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 23/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 23/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 17/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 17/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 17/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm