Quyết định số 76/2025/QĐST-HNGĐ ngày 31/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 5 - Hà Nội, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 76/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 76/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 76/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 76/2025/QĐST-HNGĐ ngày 31/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 5 - Hà Nội, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 5 - Hà Nội, TP. Hà Nội |
Số hiệu: | 76/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 31/07/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | tranh chấp ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 5 - HÀ NỘI
Số: 76/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án Hôn nhân gia đình thụ lý số: 346/2025/TLST - HNGĐ
ngày 24 tháng 06 năm 2025 về việc “Tranh chấp ly hôn”, giữa:
Nguyên đơn: Chị Nguyễn Phương D, sinh năm 1991
CCCD số: 033191009694 cấp ngày 10/7/2021 tại Cục cảnh sát quản lý
hành chính về trật tự xã hội
HKTT và chỗ ở: Tổ 26 phường TT, quận LB, thành phố HN (nay là
phường VH, thành phố HN)
Bị đơn: Anh Nguyễn Đức M, sinh năm 1987
CCCD số: 001087006282 cấp ngày 22/11/2021 tại Cục Cảnh sát quản lý
hành chính về trật tự xã hội
HKTT: Tổ 10 phường ĐG, quận LB, thành phố HN (nay là phường VH,
thành phố HN)
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các điều 55, 81, 82, 83 của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 23
tháng 07 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 23 tháng 07 năm 2025
là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức
xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Nguyễn Phương D và anh

2
Nguyễn Đức M.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Về con chung: Xác định chị Nguyễn Phương D và anh Nguyễn Đức M
có 01 con chung là cháu Nguyễn Đức T, sinh ngày 06/4/2022. Sau khi ly hôn,
giao cháu Nguyễn Đức Trọng cho chị Nguyễn Phương D được trực tiếp chăm
sóc, nuôi dưỡng. Về việc cấp dưỡng nuôi con, anh Dũng có nghĩa vụ đóng góp
10.000.000 đồng (Mười triệu đồng)/tháng cho đến khi cháu Trọng trưởng thành
đủ 18 tuổi hoặc đến khi có sự thay đổi khác theo quy định pháp luật.
Anh Nguyễn Đức M có quyền gặp gỡ và chăm sóc con chung, không ai
được cản trở.
2.2. Về tài sản chung và công nợ chung: Không có, không yêu cầu Toà án
giải quyết.
2.3. Về án phí: Chị Nguyễn Phương D và anh Nguyễn Đức M mỗi người
phải nộp 75.000 (Bảy mươi lăm nghìn) đồng án phí hôn nhân gia đình sơ thẩm.
Ghi nhận sự tự nguyện của chị D chịu cả án phí. Chị Nguyễn Phương D phải nộp
150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) án phí được trừ vào số tiền
300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) tạm ứng án phí chị D đã nộp tại Chi cục Thi
hành án dân sự quận Long Biên, TP Hà Nội theo biên lai số: 0052052 ngày
24/6/2025. Hoàn trả cho chị Nguyễn Phương D 150.000 đồng (Một trăm năm
mươi nghìn đồng).
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Viện kiểm sát nhân dân khu vực 5 – Hà Nội;
- UBND phường Đức Giang, quận Long Biên, thành
phố Hà Nội (nay là phường Việt Hưng, thành phố Hà
Nội) (GCN kết hôn số 196 ngày 05/12/2019);
- Đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Lý Thị Tường Nga

3
Hướng dẫn sử dụng mẫu số 40-DS:
(1) Ghi tên Toà án nhân dân ra quyết định công nhận sự thoả thuận của các
đương sự; nếu là Toà án nhân dân cấp huyện thì cần ghi rõ Toà án nhân dân
huyện nào thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào (ví dụ: Toà án nhân
dân huyện X, tỉnh H), nếu là Toà án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương, thì ghi rõ Toà án nhân dân tỉnh (thành phố) đó (ví dụ: Toà án nhân dân
thành phố Hà Nội).
(2) Ghi họ tên, địa chỉ của đương sự. Tuỳ theo độ tuổi mà ghi Ông hoặc Bà, Anh
hoặc Chị trước khi ghi họ tên.
(3) Ghi họ tên của đương sự ly hôn.
(4) Ghi đầy đủ lần lượt các thoả thuận của các đương sự về từng vấn đề phải giải
quyết trong vụ án đã được thể hiện trong biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và
hoà giải thành (kể cả án phí).
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm