Quyết định số 75/2025/QĐST-DS ngày 03/06/2025 của TAND huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 75/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 75/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 75/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 75/2025/QĐST-DS ngày 03/06/2025 của TAND huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Giồng Trôm (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 75/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 03/06/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ồng Trần Minh T yêu cầu bà Nguyễn Thị Mỹ L có trách nhiệm trá số tiền nợ vay gốc là 100.000.000 đồng và 3.320.000 đồng tiền lãi |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng Dân sự;
Căn cứ vào biên bản hòa giải thành ngày 26 tháng 5 năm 2025 về việc các
đương sự thỏa thuận được với nhau giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số:
175/2025/TLST-DS ngày 15 tháng 4 năm 2025 về việc “Tranh chấp hợp đồng vay
tài sản”.
XÉT THẤY:
Các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hòa giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thỏa thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận giữa các đương sự:
Nguyên đơn: Ông Trần Minh T, sinh năm 1986
Địa chỉ: Ấp G, xã T, huyện G, tỉnh Bến Tre
Bị đơn: Bà Nguyễn Thị Mỹ L, sinh năm 1976
Địa chỉ: Ấp T, xã T, huyện G, tỉnh Bến Tre
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Bà Nguyễn Thị Mỹ L có nghĩa vụ trả cho ông Trần Minh T số tiền nợ là
103.320.000đ (Một trăm lẻ ba triệu ba trăm hai mươi nghìn đồng). Trong đó tiền nợ
gốc là 100.000.000đ (Một trăm triệu đồng) và tiền lãi là 3.320.000đ (Ba triệu ba
trăm hai mươi nghìn đồng).
Kể từ ngày quyết định có hiệu lực pháp luật (đối với các trường hợp cơ quan thi
hành án có quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể từ ngày có đơn yêu cầu
thi hành án của người được thi hành án (đối với các khoản tiền phải trả cho người
được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong, bên phải thi hành án còn phải chịu
TÒA ÁN NHÂN DÂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN GIỒNG TRÔM
TỈNH BẾN TRE
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 75/2025/QĐST-DS
G, ngày 03 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
2
khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại khoản 2
Điều 468 của Bộ luật Dân sự năm 2015, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
Về án phí: Án phí dân sự sơ thẩm có giá ngạch là 2.583.000đ (Hai triệu năm
trăm tám mươi ba nghìn đồng). Ông Trần Minh T và bà Nguyễn Thị Mỹ L mỗi bên
phải chịu ½ số tiền nêu trên. Cụ thể:
Bà Nguyễn Thị Mỹ L phải chịu số tiền là 1.291.500đ (Một triệu hai trăm chín
mươi mốt nghìn năm trăm đồng).
Ông Trần Minh T phải chịu số tiền là 1.291.500đ (Một triệu hai trăm chín mươi
mốt nghìn năm trăm đồng) nhưng được khấu trừ vào số tiền tạm ứng án phí đã nộp là
2.575.000đ (Hai triệu năm trăm bảy mươi lăm nghìn đồng) theo biên lai thu số 0010569
ngày 11/4/2025 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện G. Ông T được hoàn lại số tiền
1.283.500đ (Một triệu hai trăm tám mươi ba nghìn năm trăm đồng) theo biên lai nêu trên.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật Thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi
hành án dân sự.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- TAND tỉnh Bến Tre; (Đã ký)
- VKSND huyện Giồng Trôm;
- Chi cục THADS huyện G;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
Nguyễn Khắc Giang
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 08/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 01/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm