Quyết định số 73/2025/QĐST-HNGĐ ngày 30/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 73/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 73/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 73/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 73/2025/QĐST-HNGĐ ngày 30/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 1 - Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai |
| Số hiệu: | 73/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 30/09/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | 1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
K
Số: 73/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đ, ngày 30 tháng 9 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN KẾT QUẢ HÒA GIẢI THÀNH
TÒA ÁN NHÂN DÂN K
- Căn cứ vào các Điều 32, Điều 33, Điều 34, Điều 35 của luật Hòa giải, Đối
thoại tại Tòa án;
- Căn cứ vào các Điều 55, 81, 82, 83, 84, 131 Luật hôn nhân gia đình 2014.
- Căn cứ vào biên bản hoà giải ngày 16 tháng 9 năm 2025.
Sau khi nghiên cứu yêu công nhận kết quả hòa giải thành về thuận tình ly hôn,
thỏa thuận nuôi con chung và chia tài sản chung.
Người yêu cầu công nhận:
- Bà Thạch Thị Kim T, sinh năm: 1989
Địa chỉ: Khóm 4, thị trấn N, huyện N, tỉnh C
Tạm trú: Số nhà 303/15, tổ 8, khu phố 6, phường L, thành phố B, tỉnh Đ (nay
là phường L, tỉnh Đ)
Căn cước công dân: 096191004879 được cấp ngày 10/5/2021
- Ông Nguyễn Trung H, sinh năm: 1990
Địa chỉ: Khóm 4, thị trấn N, huyện N, tỉnh C
Địa chỉ: Số nhà 303/15, tổ 8, khu phố 6, phường L, thành phố B, tỉnh Đ (nay là
phường L, tỉnh Đ)
Căn cước công dân: 040090003947 được cấp ngày 07/4/2021
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
1. Về quan hệ hôn nhân: Bà T và ông H tự nguyện kết hôn năm 2010 được
UBND thị trấn N, huyện N, tỉnh C cấp giấy chứng nhận kết hôn số 165 ngày
18/8/2010 nên được công nhận là hôn nhân hợp pháp. Bà T và ông H thuận tình ly
hôn nên được Tòa án ghi nhận.
2. Về con chung: Có 02 con chung là cháu Nguyễn Hồng Nga, sinh ngày
13/02/2007, Nguyễn Trọng Nghĩa, sinh ngày 01/10/2009. Khi ly hôn, giao cháu
Nghĩa cho bà T trực tiếp chăm sóc nuôi dưỡng. Riêng cháu Nga đã trưởng thành nên
không yêu cầu Toà án giải quyết. Tạm thời ông H không phải cấp dưỡng nuôi con.
3. Về tài sản chung: Đương sự khai không có, không yêu cầu Tòa giải quyết.
4. Về nợ chung: Đương sự khai không có, không yêu cầu Tòa giải quyết.
QUYẾT ĐỊNH:
2
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Về quan hệ hôn nhân: Bà T và ông H thuận tình ly hôn.
Về con chung: Có 02 con chung là cháu Nguyễn Hồng Nga, sinh ngày
13/02/2007, Nguyễn Trọng Nghĩa, sinh ngày 01/10/2009. Khi ly hôn, giao cháu
Nghĩa cho bà T trực tiếp chăm sóc nuôi dưỡng. Riêng cháu Nga đã trưởng thành nên
không yêu cầu Toà án giải quyết. Tạm thời ông H không phải cấp dưỡng nuôi con.
Về tài sản chung: Đương sự khai không có, không yêu cầu Tòa giải quyết.
Về nợ chung: Đương sự khai không có, không yêu cầu Tòa giải quyết.
2. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm theo quy định của Bộ luật Tố tụng
dân sự.
3. Quyết định này được thi hành theo quy định của pháp luật về thi hành án dân
sự.
Nơi nhận:
- VKSND (2);
- THADS (1);
- TAND tỉnh Đ (1);
- Đương sự (2);
- UBND nơi đăng ký kết hôn (1);
- Lưu hồ sơ vụ án (1).
THẨM PHÁN
Trần Thị Cẩm
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm