Quyết định số 71/2024/QĐST-DS ngày 11/12/2024 của TAND huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định về tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 71/2024/QĐST-DS

Tên Quyết định: Quyết định số 71/2024/QĐST-DS ngày 11/12/2024 của TAND huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định về tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Phù Cát (TAND tỉnh Bình Định)
Số hiệu: 71/2024/QĐST-DS
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 11/12/2024
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: VÕ THỊ T VÀ TÔ THỊ BÍCH L - TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYN A
TNH B
S: 71/2024/QĐST-DS
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
A, ngày 11 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN S THA THUN CA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 ca B lut t tng dân s;
Căn cứ vào Biên bn hoà gii thành ngày 03 tháng 12 năm 2024 v vic các
đương s tho thuận được vi nhau v vic gii quyết toàn b v án dân s th
lý s: 76/2024/TLST-DS ngày 25 tháng 11 năm 2024.
XÉT THY:
Các tho thun ca các đương sự đưc ghi trong biên bn hoà gii thành v
vic gii quyết toàn b v án t nguyn; ni dung tho thun giữa các đương
s không vi phạm điều cm ca luật và không trái đạo đức xã hi.
Đã hết thi hn 07 ngày, k t ngày lp biên bn hoà gii thành, không
đương sự nào thay đổi ý kiến v s tho thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhn s tho thun của các đương sự:
- Nguyên đơn: Chị Thị T Sinh năm: 1988; nơi trú: Thôn V, C,
huyện A, tỉnh B.
- Bị đơn: Thị Bích L Sinh năm 1969; nơi trú: Thôn X, M,
huyện A, tỉnh B.
- Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
1. Anh Nguyễn Anh T1 Sinh năm: 1985; nơi cư trú: Thôn V, xã C, huyện
A, tỉnh B.
2. Ông Nguyễn Q Sinh năm: 1937; nơi trú: Thôn X, M, huyện A,
tỉnh B.
3. Chị Thị Thu H Sinh năm: 1989; nơi trú: Tổ 2, khu phố 2,
phường D, thành phố E, tỉnh B.
4. Cháu Nguyễn Như K Sinh ngày 02/7/2013; nơi trú: Tổ 2, khu
phố 2, phường D, thành phố E, tỉnh B.
2
Người đại diện theo pháp luật của cháu Nguyễn Lê Như K: Chị Lê Thị Thu
H Sinh năm: 1989; nơi cư trú: Tổ 2, khu phố 2, phường D, thành phố E, tỉnh B
(mẹ ruột cháu K).
2. S tho thun của các đương sự c th như sau:
2.1. Chị Võ Thị T, Thị Bích L, anh Nguyễn Anh T1, ông Nguyễn Q
chị Thị Thu H thống nhất ngày 15/11/2024, chị Thị T nhận chuyển
nhượng của Thị Bích L thửa đất: Trích thửa 1034, tờ bản đồ số 06, diện
tích 165,8m
2
(trong đó: 40m
2
đất ở tại nông thôn 125,8m
2
đất trồng cây hàng
năm khác), có giới cận: Phía Đông giáp trích thửa 1034, phía Tây giáp trích thửa
1034, phía Nam giáp đường ĐT Tỉnh lộ 633, phía Bắc giáp thửa 955; tọa lạc tại
thôn V, C, huyện A, tỉnh B; đã được Nhà nước cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất cho bà Thị Bích L, số vào sổ cấp GCN: H00564 C.hanh ngày
15/12/2006 với giá tiền 200.000.000
đ
(hai trăm triệu đồng), các bên đã giao nhận
tiền đất xong (bản chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chị Thị T
đang quản lý).
2.2. Chị Thị T, Thị Bích L, anh Nguyễn Anh T1, ông Nguyễn Q
và chị Thị Thu H thống nhất yêu cầu Tòa án ghi nhận giao: Trích thửa
1034, tờ bản đồ số 06, diện tích 165,8m
2
(trong đó: 40m
2
đất tại nông thôn
125,8m
2
đất trồng cây hàng năm khác), giới cận: Phía Đông giáp trích thửa
1034, phía Tây giáp trích thửa 1034, phía Nam giáp đường ĐT Tỉnh lộ 633, phía
Bắc giáp thửa 955; tọa lạc tại thôn V, C, huyện A, tỉnh B; đã được Nhà nước
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho Thị Bích L, số vào sổ cấp
GCN: H00564 C.hanh ngày 15/12/2006 (bản chính Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất chThị T đang quản lý) cho chị Thị T anh Nguyễn Anh T1
trọn quyền sử dụng sở hữu theo quy định của pháp luật chị Thị T giao
cho bà Tô Thị Bích L số tiền 200.000.000
đ
(hai trăm triệu đồng), các bên đã giao
nhận tiền và đất xong.
2.3. Án phí DS-ST: Chị Võ Thị T t nguyn chu 300.000
đ
(ba trăm nghìn
đồng) tin án phí dân s thẩm sung ngân sách Nhà nước. Ch Th T đã
np 300.000
đ
(ba trăm nghìn đồng) tin tm ng án phí dân s sơ thẩm theo biên
lai thu số 0007074 ngày 25/11/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện A,
nay được khấu trừ.
2.4. Về chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ tài sản: Chi phí xem xét, thẩm
định tại chỗ tài sản hết 2.500.000
đ
(Hai triệu năm trăm nghìn đồng), chị Thị
T tự nguyện chịu 2.500.000
đ
(Hai triệu năm trăm nghìn đồng) tiền chi phí xem
xét, thẩm định tại chỗ tài sản chThìn đã nộp tạm ứng chi phí xem xét, thẩm
định tại chỗ tài sản 2.500.000
đ
(Hai triệu năm trăm nghìn đồng), nay được khấu
3
trừ.
3. Quyết định này hiu lc pháp luật ngay sau khi được ban hành
không b kháng cáo, kháng ngh theo th tc phúc thm.
4. Về quyền, nghĩa vụ thi hành án:
4.1. Kể từ ngày bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật (đối với các trường
hợp quan thi hành án quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể
từ ngày đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án (đối với các
khoản tiền phải trả cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong,
tất cả các khoản tiền, hàng tháng bên phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền
lãi của số tiền còn phải thi nh án theo mức lãi suất quy định tại khoản 2 Điều
468 của Bộ luật Dân sự năm 2015.
4.2. Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2
Luật Thi hành án dân sự thì người được thi nh án dân sự, người phải thi hành
án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện
thi hành án hoặc bcưỡng chế thi hành án theo quy định tại Điều 6, 7 9 Luật
Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều
30 Luật Thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- Vin kim sát nhân dân huyn A;
- TAND tnh B;
- Chi cc THADS huyn A;
- Lưu án văn;
- Lưu hồ sơ v án.
THM PHÁN
Cao Văn Đ
Tải về
Quyết định số 71/2024/QĐST-DS Quyết định số 71/2024/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 71/2024/QĐST-DS Quyết định số 71/2024/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất