Quyết định số 70/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/09/2025 của TAND huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 70/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 70/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 70/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 70/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/09/2025 của TAND huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | TAND huyện Vị Xuyên (TAND tỉnh Hà Giang) |
| Số hiệu: | 70/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 04/09/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Ly hôn, tranh chấp về nuôi con |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 4-TUYÊN QUANG
Số: 70/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tuyên Quang, ngày 04 tháng 09 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ vào hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 27/2025/TLST-HNGĐ ngày 24
tháng 07 năm 2025 giữa:
Nguyên đơn: Anh Nguyễn Ngọc T, sinh ngày 20/10/1992; địa chỉ khi nộp
đơn: Thôn N, xã T, huyện Y, tỉnh Vĩnh Phúc; địa chỉ hiện nay: Ngõ G, Ngách
A, thôn N, xã T, tỉnh Phú Thọ; số điện thoại: 0898288366; CCCD số
026092013387 do Cục C về TTXH Bộ C1 cấp ngày 23/09/2022.
Bị đơn: Chị Nguyễn Thị H, sinh ngày 11/07/1992. Địa chỉ khi nộp đơn:
Thôn B, xã N, thành phố H, tỉnh Hà Giang; chỗ ở hiện nay: Thôn B, xã N tỉnh
Tuyên Quang; số điện thoại: 0983811793; CCCD số 002192001923 do Cục C
về TTXH Bộ C1 cấp ngày 20/04/2021.
Căn cứ vào các Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 57, 58, 81, 82 và Điều 83 Luật hôn nhân và gia
đình năm 2014. Khoản 07 Điều 26; khoản 6 Điều 27 Nghị quyết số 326/2016/
UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của UBTVQH quy định về án phí và lệ phí Tòa án .
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày
27 tháng 08 năm 2025
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 27 tháng 08 năm
2025 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo
đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện
ly hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả
thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa:
Nguyên đơn anh Nguyễn Ngọc T và bị đơn chị Nguyễn Thị H.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đƣơng sự cụ thể nhƣ sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh Nguyễn Ngọc T và chị Nguyễn Thị H thuận
tình ly hôn;
- Về việc nuôi con: Anh Nguyễn Ngọc T và chị Nguyễn Thị H thống nhất
thỏa thuận giao cho chị Nguyễn Thị H là người trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc,
giáo dục con chung là Nguyễn Ngọc Tâm A, sinh ngày 10/08/2018 cho đến khi
2
cháu A đủ 18 tuổi. Anh Nguyễn Ngọc T đóng góp tiền cấp dưỡng nuôi con
hàng tháng cho cháu Nguyễn Ngọc T1 A với mức 3.000.000,đồng/tháng kể từ
tháng 10 năm 2025 cho đến khi cháu A đủ 18 tuổi.
Sau khi ly hôn anh Nguyễn Ngọc T không trực tiếp nuôi con có quyền và
nghĩa vụ đi lại thăm nom con không ai được cản trở. Vì quyền lợi của con sau
khi ly hôn anh T, chị H có quyền làm đơn đề nghị thay đổi người trực tiếp nuôi
con, mức cấp dưỡng nuôi con theo quy định của pháp luật.
- Về tài sản, công nợ chung của vợ chồng: Anh Nguyễn Ngọc T và chị
Nguyễn Thị H không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về án phí: Anh Nguyễn Ngọc T tự nguyện chịu tiền án phí dân sự sơ
thẩm ly hôn là 150.000, đồng và án phí cấp dưỡng nuôi con là 150.000, đồng
được khấu trừ vào số tiền 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) tiền tạm ứng án phí
chị Nguyễn Thị H đã nộp tạm ứng án phí thay anh T tại Thi hành án dân sự tỉnh
Tuyên Quang theo biên lai số 0000145 ngày 24/07/2025. Anh Nguyễn Ngọc T
đã nộp đủ tiền án phí
Trường hợp Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 luật Thi
hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân
sự có quyền thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi
hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6,7, 7a và 9
Luật thi hành án dân sự . Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại
điều 30 Luật Thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Các đương sự ( Để thi hành );
- VKSND Khu vực 4, tỉnh Tuyên Quang;
- UBND xã Ngọc Đường, tỉnh Tuyên Quang;
- TAND tỉnh Tuyên Quang;
- THA dân sự tỉnh Tuyên Quang( Để thi hành );
- Lưu hồ sơ vụ án
THẨM PHÁN
Trần Xuân Đạt
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm