Quyết định số 70/2025/QĐST-HNGĐ ngày 17/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 10 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 70/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 70/2025/QĐST-HNGĐ ngày 17/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 10 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 10 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh
Số hiệu: 70/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 17/07/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 10
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:70/2025/QĐST-HNGĐ
TP.Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 7 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC 10- THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ vào khoản 2 Điều 29, điểm b khoản 2 Điều 35, điểm h khoản 2 Điều 39,
Điều 212 và Điều 213 Bộ luật Tố tụng dân sự m 2015;
Căn cứ vào Điều 55, 57, 81, 82, 83, 84, 116, 118 Luật hôn nhân và gia đình .
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng án phí lệ
phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc dân sự thụ s 279/2025/TLST-VHN ngày
09/4/2025 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia tài sản
sau khi ly hôn; gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
Ông Trần Văn H, sinh ngày 16/01/1891; CCCD số 079081033646, cấp ngày
10/8/2024; Địa ch: A18/3, ấp 2, xã Hưng Long, Thành phố Hồ Chí Minh.
Hồ Thị Thanh T, sinh ngày 06/7/1984; CCCD số 079184026049, cấp ngày
23/7/2024; Địa ch: A18/3, ấp 2, xã Hưng Long, Thành phố Hồ Chí Minh.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ pháp luật và thẩm quyền giải quyết:
Ông Trần Văn H Hồ Thị Thanh T yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly
hôn; Hồ Thị Thanh T ông H nơi trú tại Hưng Long, Thành phố Hồ C
Minh các đương sự lựa chọn Tòa án nhân dân Khu vực 10, nên đây là việc dân sự thuộc
thẩm quyền giải quyết của Tòa án nhân dân Khu vực 10, Thành phố HChí Minh theo quy
định tại khoản 2 Điều 29, điểm b khoản 2 Điều 35, điểm h khoản 2 Điều 39 Bộ luật T
tụng dân sự năm 2015.
[2] Về yêu cầu của đương sự:
- Xét v quan hệ hôn nhân: Tại biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày
09/7/2025, các đương sự thống nhất trình bày: Ông Trần Văn H Hồ Thị Thanh T tự
nguyện kết hôn vào năm 2008. Theo giấy chứng nhận kết hôn số 205; ngày 10/11/2008;
do Ủy ban nhân dân Hưng Long, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh cấp. Thời
gian đầu sống chung hạnh phúc. Đến đầu năm 2023 thì phát sinh mâu thuẫn, nguyên nhân
do bất đồng quan điểm, cuộc sống hôn nhân không hạnh phúc. Nay xét thy tình cm không
còn, ông H và bà T yêu cầu được thuậnnh ly hôn.
-Căn cứ Giấy chứng nhận kết hôn số giấy chứng nhận kết hôn số 205; ngày
10/11/2008; do y ban nhân dân Hưng Long, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí
Minh cấp t đủ sở để xác định các đương sự hôn nhân hợp pháp. Do tình trạng
mâu thuẫn trong quan hệ hôn nhân giữa các đương sự là trầm trọng, đời sống chung không
thể kéo dài, mục đích hôn nhân không đạt nên công nhận sự thuận tình ly hôn của các
đương sự.
2
V con chung: ông Trần Văn H và bà Hồ Thị Thanh T có 02 con chung tên Trần Hồ
Anh Kiệt, sinh ngày 05/3/2012 Trần HKim Tuyền, sinh ngày 03/11/2014; sau khi ly
hôn ông H và bà T thỏa thuận giao trẻ Kiệt và trẻ Tuyền cho bà T nuôi dưỡng. Các đương
sự thỏa thuận ông H không cấp dưỡng nuôi con.
Tài sản chung và nợ chung: Không có và không yêu cầu Toà án giải quyết
- Về các vấn đề khác: không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[3] Về lphí: Ông Trần Văn H Hồ Thị Thanh T chịu 300.000 đồng (ba trăm
nghìn đồng) lệ phí dân sự sơ thẩm .
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể tngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Vquan hệ hôn nhân: Ông Trần Văn H Hồ Thị Thanh T thuận tình ly hôn
với nhau. Giấy chứng nhận kết hôn số 205; ngày 10/11/2008; do y ban nhân dân Hưng
Long, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh cấp không còn giá trị pháp lý.
V con chung: ông Trần Văn H và bà Hồ Thị Thanh T thỏa thuận giao 02 con chung
tên Trần Hồ Anh Kiệt, sinh ngày 05/3/2012 Trần Hồ Kim Tuyền, sinh ngày 03/11/2014
cho bà T nuôi dưỡng.
Ông Trần Văn H có quyền, nghĩa vụ tới lui thăm nom chăm sóc con chung không ai
quyền cản trở. Cha mẹ không trực tiếp nuôi con lạm dụng việc thăm nom để cản trở
hoặc gây ảnh hưởng xấu đến việc thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con thì người
trực tiếp nuôi con quyền yêu cầu Tòa án hạn chế quyền thăm nom của người đó. Cha
mẹ trực tiếp nuôi con cùng các thành viên trong gia đình không được cản trở người không
trực tiếp nuôi con trong việc thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con. li ích
con chung, các đương sự có quyền xin thay đổi việc nuôi con hoặc mức cấp dưỡng nuôi
con.
Về cấp dưỡng nuôi con: Các đương sự thỏa thuận không cấp dưỡng nuôi con. Tạm
hoãn nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con đối với ông H.
Về tài sản chung và nợ chung: Không có và không yêu cầu Toà án giải quyết
Các vấn đề khác: không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Vlệ phí giải quyết việc dân sự: Ông Trần Văn H Hồ Thị Thanh T chịu
300.000 đồng (ba trăm nghìn đồng) lệ phí dân sự sơ thẩm về việc yêu cầu công nhận thuận
tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia tài sản khi ly hôn nhưng được trừ vào số tiền 300.000
đồng (ba trăm nghìn đồng) đã nộp theo biên lai thu tạm ứng án phí số 0052230 ngày
04/4/2025 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bình Chánh. Các đương sự đã nộp đủ lệ
phí dân sự sơ thẩm.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự (2).
- VKSND KV10 (2).
- Phòng THADS HKV10 (1).
- Cơ quan đã thực hiện việc đăng kết hôn (1);
- Lưu hồ sơ vụ án (4).
2AAKKBQ*jggcag+
THẨM PHÁN
Vũ Ngọc Chiến
Tải về
Quyết định số 70/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 70/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 70/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 70/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất