Quyết định số 67/2024/QĐST-HNGĐ ngày 11/12/2024 của TAND huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 67/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 67/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 67/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 67/2024/QĐST-HNGĐ ngày 11/12/2024 của TAND huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Tiên Lữ (TAND tỉnh Hưng Yên) |
Số hiệu: | 67/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 11/12/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | QĐ CNLH giữa anh Nguyễn Hữu Khoẻ và chị Trần Thị Miền |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN TIÊN LỮ
TỈNH HƯNG YÊN
Số: 67/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tiên Lữ, ngày 11 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 98/2024/TLST-HNGĐ ngày 13 tháng
11 năm 2024, giữa:
Nguyên đơn: Anh Nguyễn Hữu K, sinh năm 1986; Địa chỉ: Thôn T, xã TL,
huyện TL, tỉnh Hưng Yên
Bị đơn: Chị Trần Thị M, sinh năm 1995; Địa chỉ: Thôn T, xã TL, huyện TL,
tỉnh Hưng Yên.
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
Cháu Nguyễn Hữu L, sinh ngày 24/9/2016
Cháu Nguyễn Hữu V, sinh ngày 16/5/2018
Cháu Nguyễn Hữu Ngọc S, sinh ngày 18/9/2020
Người đại diện hợp pháp cho cháu L, V và S là anh Nguyễn Hữu K và chị
Trần Thị M - bố, mẹ đẻ.
Căn cứ vào các Điều 51, 55, 57, 81, 82, 83, 107 và 110 Luật Hôn nhân và
gia đình; Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Uỷ ban thường
vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng án phí và
lệ phí Toà án.
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày
03 tháng 12 năm 2024.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 03 tháng 12 năm 2024 là
hoàn toàn tự nguyện và không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Nguyễn Hữu K và chị Trần Thị
M.
2
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh Nguyễn Hữu K và chị Trần Thị M thuận tình
ly hôn.
- Về con chung: Anh chị có 03 con chung là cháu Nguyễn Hữu L, sinh ngày
24/9/2016, Nguyễn Hữu V, sinh ngày 16/5/2018 và Nguyễn Hữu Ngọc S, sinh ngày
18/9/2020. Anh chị thỏa thuận anh K tiếp tục nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục cả 03
cháu là L, V và S cho đến khi các cháu đủ 18 tuổi, thành niên. Chị M tự nguyện cấp
dưỡng nuôi con chung với anh K đối với cháu V và cháu S mỗi cháu là 2.000.000
đồng/tháng, kể từ tháng 12 năm 2024 cho đến khi các cháu đủ 18 tuổi, thành niên.
Chị M được quyền đi lại, thăm nom, chăm sóc con chung không ai được cản trở.
Trường hợp anh K có đơn yêu cầu thi hành án hợp lệ đối với khoản tiền cấp
dưỡng nuôi con, nếu chị M không thi hành thì còn phải chịu lãi suất phát sinh do
chậm trả tiền tại thời điểm thanh toán tương ứng với thời gian và số tiền chưa thi
hành theo qui định tại Điều 357 và khoản 2 Điều 468 của Bộ luật dân sự.
- Về tài sản chung, công sức, công nợ: Đương sự không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
- Về án phí: Anh Nguyễn Hữu K tự nguyện chịu toàn bộ 150.000 đồng án
phí sơ thẩm ly hôn và 150.000 đồng tiền án phí cấp dưỡng nuôi con chung nhưng
được trừ vào số tiền tạm ứng án phí đã nộp là 300.000 đồng tại biên lai số 0001066
ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Tiên Lữ. Anh K
đã nộp đủ án phí sơ thẩm.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp Quyết định được thi hành theo qui định tại Điều 2 Luật thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo qui định tại các Điều 6, 7a, 7b, 9 Luật thi hành án dân
sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo qui định tại Điều 30 Luật thi hành án
dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND huyện Tiên Lữ;
- Chi cục THADS huyện Tiên Lữ;
- UBND xã TL
(GCNKH số: 44/2015 ngày 23/10/2015);
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Đoàn Mạnh Quang
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm