Quyết định số 66/2025/QĐST-HNGĐ ngày 10/03/2025 của TAND huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 66/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 66/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 66/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 66/2025/QĐST-HNGĐ ngày 10/03/2025 của TAND huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Tuy Phước (TAND tỉnh Bình Định) |
Số hiệu: | 66/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 10/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN TUY PHƯỚC
TỈNH BÌNH ĐỊNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 66/2025/QĐST-HNGĐ T, ngày 10 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 58/2025/TLST-HNGĐ, ngày 27
tháng 02 năm 2025, giữa:
Nguyên đơn: Chị Nguyễn Thị Phương T, sinh năm 1980.
Địa chỉ: Khu phố V, thị trấn D, huyện T, tỉnh Bình Định.
Bị đơn: Anh Nguyễn Quốc B, sinh năm 1975.
Địa chỉ: Khu phố V, thị trấn D, huyện T, tỉnh Bình Định.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố Tụng dân sự;
Căn cứ vào điều 55, 81, 82, 83, 84, 110, 116, 117 của Luật hôn nhân và gia
đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 28
tháng 02 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 28 tháng 02 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Nguyễn Thị Phương T và anh
Nguyễn Quốc B.
Quan hệ hôn nhân giữa chị Nguyễn Thị Phương T và anh Nguyễn Quốc B
theo Giấy chứng nhận kết hôn số 77, quyển số 01 do Ủy ban nhân dân thị trấn D,
huyện T, tỉnh Bình Định chứng nhận ngày 12 tháng 9 năm 2005 chấm dứt kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực pháp luật.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Về quan hệ hôn nhân: Chị Nguyễn Thị Phương T và anh Nguyễn Quốc B
thuận tình ly hôn.
Về con chung: Chị Nguyễn Thị Phương T và anh Nguyễn Quốc B thống
nhất có hai người con chung là Nguyễn Nhất Phương N, sinh ngày 21 tháng 08
năm 2005 và cháu Nguyễn Nhất Anh T1, sinh ngày 19 tháng 12 năm 2012. Đối với
Nguyễn Nhất Phương N đã thành niên nên chị Nguyễn Thị Phương T và anh
Nguyễn Quốc B thống nhất không yêu cầu Toà án giải quyết. Chị Nguyễn Thị
Phương T và anh Nguyễn Quốc B thống nhất giao con chung là cháu Nguyễn Nhất
Anh T1 cho chị Nguyễn Thị Phương T trực tiếp nuôi dưỡng. Hiện nay chị Nguyễn
Thị Phương T đang trực tiếp nuôi dưỡng cháu Nguyễn Nhất Anh T1. Chị Nguyễn
Thị Phương T và anh Nguyễn Quốc B thống nhất không yêu cầu cấp dưỡng nuôi
con. Anh Nguyễn Quốc B có quyền, nghĩa vụ thăm nom con chung mà không ai
được cản trở nhưng anh Nguyễn Quốc B không được lạm dụng việc thăm nom để
cản trở hoặc gây ảnh hưởng xấu đến việc trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo
dục con chung của chị Nguyễn Thị Phương T. Khi cần thiết chị Nguyễn Thị
Phương T và anh Nguyễn Quốc B đều có quyền yêu cầu Tòa án thay đổi người
trực tiếp nuôi con, mức cấp dưỡng và phương thức cấp dưỡng nuôi con.
Về tài sản chung và thực hiện nghĩa vụ về tài sản chung của vợ chồng: Chị
Nguyễn Thị Phương T và anh Nguyễn Quốc B thống nhất không yêu cầu chia tài
sản chung. Chị Nguyễn Thị Phương T và anh Nguyễn Quốc B thống nhất hiện nay
không phải thực hiện nghĩa vụ chung về tài sản đối với ai khác.
Về án phí dân sự sơ thẩm: Chị Nguyễn Thị Phương T tự nguyện chịu số tiền
150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) án phí dân sự về ly hôn để sung
vào công quỹ Nhà nước nhưng được khấu trừ vào số tiền tạm ứng án phí 300.000
đồng (Ba trăm nghìn đồng) mà chị Nguyễn Thị Phương T đã nộp theo biên lai thu
tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số 0003039 ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chi cục
thi hành án dân sự huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định nên còn hoàn trả lại cho chị
Nguyễn Thị Phương T số tiền 150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng).
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Viện kiểm sát nhân dân huyện Tuy Phước,
tỉnh Bình Định;
- Chi cục thi hành án dân sự huyện Tuy Phước,
tỉnh Bình Định;
- Ủy ban nhân dân thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước,
tỉnh Bình Định;
- Các đương sự; Văn Công Minh
- Lưu hồ sơ vụ án.
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm