Quyết định số 63/2025/QĐST-HNGĐ ngày 20/03/2025 của TAND TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 63/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 63/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 63/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 63/2025/QĐST-HNGĐ ngày 20/03/2025 của TAND TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Bạc Liêu (TAND tỉnh Bạc Liêu) |
Số hiệu: | 63/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Trần Ngọc H - Nguyễn Kim Như Y - Ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ BẠC LIÊU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỈNH BẠC LIÊU
Số: 63/2025/QĐST-HNGĐ Bạc Liêu, ngày 20 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
- Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân gia đình thụ lý số 112/2025/TLST – HNGĐ
ngày 12 tháng 3 năm 2025 giữa:
1. Nguyên đơn: Ông Trần Ngọc H, sinh ngày 31/10/1982.
Địa chỉ: Số Z, khóm N, phường N, thành phố B, tỉnh Bạc Liêu.
2. Bị đơn: Bà Nguyễn Kim Như Y, sinh ngày 18/3/1984.
Địa chỉ: Số Z, khóm N, phường N, thành phố B, tỉnh Bạc Liêu.
- Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
- Căn cứ vào Điều 55; Điều 81; Điều 82; Điều 83 của Luật Hôn nhân và Gia
đình;
- Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày
12 tháng 3 năm 2025.
XÉT THẤY
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 12 tháng 3 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn bảy ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa ông Trần Ngọc H và bà Nguyễn Kim
Như Y.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về hôn nhân: Ông Trần Ngọc H và bà Nguyễn Kim Như Y thống nhất
thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Trong quá trình chung sống có hai con chung tên Trần Ngọc
H1, sinh ngày 31/10/2004 và Trần Ngọc H2, sinh ngày 24/8/2010. Khi ly hôn giao
con chung Trần Ngọc H2 cho ông Trần Ngọc H trực tiếp nuôi dưỡng. Đối với Trần
Ngọc H1, đã trên 18 tuổi và phát triển bình thường nên không yêu cầu Tòa án giải
quyết vấn đề nuôi dưỡng.
2
Bà Nguyễn Kim Như Y được quyền thăm nom con chung, không ai được
phép ngăn cản.
Bà Nguyễn Kim Như Y không cấp dưỡng nuôi con do ông Trần Ngọc H
không yêu cầu.
- Về tài sản chung; Nợ chung: Các đương sự xác định không có, không yêu
cầu Tòa án giải quyết.
- Án phí hôn nhân gia đình sơ thẩm: Ông Trần Ngọc H và bà Nguyễn Kim
Như Y mỗi người phải chịu 75.000 đồng. Ông H tự nguyện chịu thay án phí cho bà
Y. Do đó, ông H phải chịu 150.000 đồng. Ông H đã nộp 300.000 đồng tạm ứng án
phí tại biên lai thu số 0000190 ngày 12/3/2025 tại Chi Cục Thi hành án dân sự
thành phố Bạc Liêu được chuyển thu án phí 150.000 đồng, được hoàn lại số tiền
150.000 đồng tại Chi Cục Thi hành án dân sự thành phố Bạc Liêu.
- Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật
Thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân
sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành
án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và Điều 9 của Luật
Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
của Luật Thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
THẨM PHÁN
Nơi nhận:
- TAND Tỉnh Bạc Liêu;
- VKSND TP.Bạc Liêu;
- Chi cục THADS TP. Bạc Liêu; (đã ký)
- UBND nơi đăng ký kết hôn;
- Các đương sự;
- Lưu.
Lê Hồng Lam
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 02/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 01/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm