Quyết định số 63/2024/QĐST-HNGĐ ngày 09/12/2024 của TAND huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 63/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 63/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 63/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 63/2024/QĐST-HNGĐ ngày 09/12/2024 của TAND huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Nam Đàn (TAND tỉnh Nghệ An) |
Số hiệu: | 63/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 09/12/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Nguyễn Hữu M ly hôn Điêu Thị N |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN NAM ĐÀN
TỈNH NGHỆ AN
––––––––––––––
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
–––––––––––––––––––––––––––––––
Số: 63/2024/QĐST-HNGĐ
Nam Đàn, ngày 09 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án Hôn nhân và gia đình thụ lý số 150/2024/TLST-HNGĐ
ngày 12 tháng 11 năm 2024, giữa;
+Anh Nguyễn Hữu M, sinh năm 1996
Nơi cư trú: xóm 4, xã Nam Th, huyện Nam Đ, tỉnh Nghệ An
+ Chị Điêu Thị N, sinh năm 1999
Nơi cư trú: xóm 4, xã Nam Th, huyện Nam Đ, tỉnh Nghệ An
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng Dân sự;
Căn cứ vào các Điều Điều 55; 81; 82; 83, 84 của Luật Hôn nhân và Gia
đình;
Căn cứ vào khoản 5, khoản 6 Điều 27 Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 quy định về mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày
29 tháng 11 năm 2024.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong
Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 29 tháng 11 năm
2024 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo
đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận
đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Anh Nguyễn Hữu M và chị Điêu
Thị N.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
+ Về quan hệ hôn nhân: Anh Nguyễn Hữu M và chị Điêu Thị N thuận tình
ly hôn.
2
+ Về con chung: Giao con chung Nguyễn Hữu N, sinh ngày 27/9/2022 cho
chị Điêu Thị N trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng cho đến khi con đủ tuổi trưởng
thành (đủ 18 tuổi); Anh Nguyễn Hữu M có nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con chung
cho chị Điêu Thị N mỗi tháng 2.000.000 đồng kể từ tháng 12/2024 cho đến khi
con đủ tuổi trưởng thành (đủ 18 tuổi)
Anh Nguyễn Hữu M có quyền đi lại thăm nom con chung, không ai được
cản trở.
Vì lợi ích mọi mặt của con, khi có lý do chính đáng hoặc có căn cứ theo
quy định pháp luật, khi có yêu cầu của một hoặc hai bên thì Tòa án có thể quyết
định thay đổi người trực tiếp nuôi con và mức cấp dưỡng nuôi con.
+ Về tài sản chung, nợ chung: Anh Nguyễn Hữu M và chị Điêu Thị N tự
thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
+ Về án phí: Anh Nguyễn Hữu M phải chịu 150.000 đồng (Một trăm năm
mươi nghìn đồng) tiền án phí dân sự sơ thẩm về ly hôn được khấu trừ vào số tiền
300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) anh Nguyễn Hữu M đã nộp tạm ứng án phí
theo Biên lai thu số 0001767 ngày 08/11/2024 tại Chi cục Thi hành án Dân sự
huyện Nam Đ, tỉnh Nghệ An. Anh Nguyễn Hữu M đã nộp đủ tiền án phí, hoàn trả
cho anh Nguyễn Hữu M 150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) tiền tạm
ứng án phí còn thừa.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật thi hành
án Dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật
thi hành án dân sự./.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND tỉnh Nghệ An;
- VKSND huyện Nam Đ;
- Chi Cục THADS H.Nam Đ;
- UBND phường Hưng Ph;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Đặng Thị Phƣơng
3
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm