Quyết định số 63/2024/QĐST-HNGĐ ngày 17/09/2024 của TAND huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 63/2024/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 63/2024/QĐST-HNGĐ ngày 17/09/2024 của TAND huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Kiến Xương (TAND tỉnh Thái Bình)
Số hiệu: 63/2024/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 17/09/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: QĐ HNGĐ Nam - H
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN KIẾN XƯƠNG
TỈNH THÁI BÌNH
Số: 63/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kiến Xương, ngày 17 tháng 9 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN KIẾN XƯƠNG, TỈNH THÁI BÌNH
n cứ vào Điều 212, Điều 213 khoản 4 Điều 397 của Bộ luật tố tụng
dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 81, 82, 83 và 84 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc dân sự thụ số: 33/2024/TLST- VHNGĐ
ngày 09/9/2024 về việc “yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi
con khi lyn gồm những người tham gia tố tụng sau:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Anh Lê Hoài N, sinh năm 2000
Đa ch: tn T, xã L, huyn K, tỉnh Thái Bình.
2. Ch Phạm Thị Tơng H, sinh năm 2000
Đa chỉ: tdân phA, thtrấn K, huyn K, tnh Ti Bình.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Anh Hoài N và chị Phạm ThThương H đều trình bày: Hai vợ
chồng tnguyện đăng kết hôn tại Ủy ban nhân dân xã Lê Lợi, huyện Kiến
Xương, tỉnh Thái Bình vào ngày 17 tháng 8 năm 2020. Sau khi kết n vợ
chồng chung sống không hạnh phúc thường xuyên phát sinh mâu thuẫn,
nguyên nhân do kết hôn khi tuổi còn quá trẻ dẫn đến bất đồng vquan điểm
sống, kinh tế. Nay anh N và chị H cùng xác định vợ chồng không còn tình cảm,
không muốn đoàn tụ gia đình, vchồng thống nhất thuận tình ly hôn, đnghị
Tòa án giải quyết yêu cầu của hai anh chị. Sau khi thụ đơn yêu cầu, ngày 09
tháng 9 năm 2024, Tòa án đã tiến hành hòa giải để vợ chồng về đoàn tụ nhưng
không thành. Xét thấy anh N chị H đều thực sự tự nguyện ly hôn. vậy cần
công nhận thuận tình ly hôn cho anh N chị H phù hợp với Điều 55 Luật
hôn nhân gia đình.
[2] Ly hôn anh N và chị H thng nhất thỏa thuận các nội dung sau:
- Về con chung: Vợ chồng 01 con chungPhạm Nam P sinh ngày
05/7/2020, hiện nay đang với anh N. Ly n vchồng thỏa thuận anh N trực
tiếp ni ỡng con chung và chị H cấp dưỡng nuôi con 2.000.000đồng/tháng
kể từ tháng 9/2024 cho đến khi con chung đủ 18 tuổi. Chị H có quyền thăm
nom, chăm sóc con chung không ai được cản trở. Chị H và anh N có quyền yêu
cầu thay đổi người trực tiếp nuôi con yêu cầu cấp dưỡng nuôi con theo quy
định của pháp luật.
- Về quan hệ tài sản chung, nợ chung: Không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về lệ phí: Anh Hoài N tự nguyện chịu toàn bộ lệ phí yêu cầu giải
quyết việc dân sự sơ thẩm.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận thuận tình ly hôn sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- V quan hn nhân: Anh Hoài N và chị Phm ThThương H thuận
tình ly hôn.
- V quan hệ con chung: Vợ chồng 01 con chung Phạm Nam P
sinh ngày 05/7/2020, hiện nay đang với anh N. Ly hôn vợ chng thỏa thuận
anh N trực tiếp nuôi dưỡng con chung ch H cấp dưỡng nuôi con
2.000.000đồng/tháng kể từ tháng 9/2024 cho đến khi con chung đủ 18 tuổi. Chị
H có quyền thăm nom, chăm c con chung không ai được cản trở. ChH và
anh N quyền yêu cầu thay đổi người trực tiếp nuôi con yêu cầu cấp
dưỡng nuôi con theo quy định của pháp luật.
- Về quan hệ tài sản chung, nợ chung: Không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Vlp Tòa án: Anh Hoài N tự nguyện nhận chịu tn bộ lệ phí
u cầu giải quyết việc dân sự sơ thẩm 300.000 đồng, được trừ vào số tiền
300.000 đồng anh N đã nộp theo biên lai thu tiền tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án
số 0002203 ngày 09/9/2024 tại Chi cục thi nh án dân shuyện Kiến ơng.
Anh Lê Hoài N đã nộp đủ lp.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Tng hợp bản án, quyết định đưc thi nh theo quy định tại Điều 2 Lut
thi hành án dân s thì người được thi hành ánn sự, ni phải thi hành án dân s
có quyền thoả thuận thi nh án, t nguyn thi hành án hoặc bcưỡng chế thi hành
án theo quy định tại c Điều 6, 7 và 9 Luật thi hành án dân sự; thi hiệu thi hành
án đưc thực hin theo quy định tại Điều 30 Lut thi nh án dân sự”.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND huyện Kiến Xương;
- Chi cục THADS h.Kiến Xương;
- UBND xã Lợi;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Lê Thị Thanh Xuân
Tải về
Quyết định số 63/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 63/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 63/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 63/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất