Quyết định số 63/2019/QĐST-HNGĐ ngày 05/04/2019 của TAND huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 63/2019/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 63/2019/QĐST-HNGĐ ngày 05/04/2019 của TAND huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Kiên Lương (TAND tỉnh Kiên Giang)
Số hiệu: 63/2019/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 05/04/2019
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Chị T yêu cầu ly hôn và giải quyết nuôi con đối với anh C
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG S
Căn cứ hồ vụ án dân sự thụ số: 220/2019/TLST-HN ngày 12 tháng
12 m 2018, giữa:
Nguyên đơn: Chị Thạch Thị Ngọc T, sinh năm 1996.
Địa chỉ: Tổ 6, ấp Ơ, xã H, huyện K, tỉnh Kiên Giang.
Bị đơn: Anh Huỳnh Văn C, sinh năm 1991.
Địa chỉ: Ấp C, xã T, huyện K, tỉnh Kiên Giang.
Căn cứ o Điều 212 Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ o Điều 55, Điều 81 của Luật n nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn hoà giải thành ngày 28
tháng 3 năm 2019.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn thỏa thuận của c đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn hoà giải thành ngày 28 tháng 3 năm 2019
hoàn toàn tự nguyện không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức
hội.
Đã hết thi hn 07 ngày, k tngày lập biên bản ghi nhận s t nguyện ly n
hoà gii tnh, kng có đương snào thay đổi ý kiến vsự thothuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Thạch Thị Ngọc T anh Huỳnh
Văn C.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về n nhân: Chị Thạch Thị Ngọc T anh Huỳnh Văn C thuận tình ly hôn.
- Về con chung: 01 người con chung là Huỳnh Ngọc K, sinh ngày
14/7/2017. Chị T anh C thỏa thuận về con chung như sau: Giao cháu K cho chị
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN K
TỈNH KIÊN GIANG
Số: 63/2019/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
K, ngày 05 tháng 4 năm 2019
2
T tiếp tục nuôi dưỡng đến tuổi trưởng thành, anh C không phải cấp dưỡng nuôi con
do chị T không có yêu cầu.
Anh C được quyền thăm nom, chăm sóc con theo quy định của pháp luật,
không ai được quyền ngăn cản việc thăm nom và chămc con chung.
Bảo lưu quyền thay đổi người trực tiếp nuôi con cấp dưỡng nuôi con chung
của các đương sự khi có yêu cầu.
- Về tài sản chung: Chị T anh C không yêu cầu Tòa án giải quyết nên
không xem xét.
- Về nợ chung: Không có.
- Về án phí: Án phí hôn nhân gia đình sơ thẩm là 150.000 đồng. ChThạch Thị
Ngọc T tự nguyện nộp toàn bộ án phí hôn nhân 150.000 đồng nhưng được khấu trừ
vào số tiền tạm ứng án phí chị T đã nộp 300.000 đồng tại biên lai thu số
0007684 ngày 12/12/2018 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện K. Hoàn trả cho chị
T số tiền 150.000 đồng.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật
Thi hành án dân sự sửa đổi, bổ sung năm 2014 thì người được thi hành án dân sự,
người phải thi hành án dân sự quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi
hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bcưỡng chế thi hành án theo quy định tại các
Điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật thi hành án dân sự sửa đổi, bổ sung năm 2014.Thời hiệu
thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự sửa
đổi, bổ sung năm 2014.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Kiên Giang;
- VKSND huyện K;
- CC THA DS huyện K;
- UBND xã T;
- Đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Lê Thị Diễm
Tải về
Quyết định số 63/2019/QĐST-HNGĐ Quyết định số 63/2019/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất