Quyết định số 604/2024/QĐST-DS ngày 19/09/2024 của TAND Quận 7, TP. Hồ Chí Minh về tranh chấp hợp đồng vay tài sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 604/2024/QĐST-DS

Tên Quyết định: Quyết định số 604/2024/QĐST-DS ngày 19/09/2024 của TAND Quận 7, TP. Hồ Chí Minh về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng vay tài sản
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Quận 7 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
Số hiệu: 604/2024/QĐST-DS
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 19/09/2024
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Tranh chấp đòi tài sản
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN 7 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 604/2024/QĐST-DS Quận 7, ngày 19 tháng 9 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN 7 - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Với Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa: Bà Trương Như Thủy.
Các Hội thẩm nhân dân:1. Ông Nguyễn Đình Rành;
2. Bà Tống Thị Kim Điền.
- Căn cứ vào điểm c khoản 1 Điều 217, khoản 3 Điều 218Điều 212, Điều
213, Điều 235 và Điều 246 của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015;
- Căn cứ vào Điều 357, khoản 2 Điều 468 Bộ luật dân sự năm 2015;
- Căn cứ vào Luật phí, lệ phí Tòa án;
- Căn cứ vào Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc Hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
- Căn cứ vào Điều 2 Luật người cao tuổi;
- Căn cứ vào Luật thi hành án Dân sự năm 2014;
- Căn cứ vào hồ vụ án dân sự thẩm thụ số 672/2023/TLST-DS
ngày 18/12/2023;
XÉT THẤY:
Tại phiên tòa các đương sự thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết
toàn bộ vụ án và thỏa thuận của đương sự là tự nguyện, không vi phạm điều cấm
của luật và không trái đạo đức xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
[1]. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: Ông Võ Thành N, sinh năm 1974.
Địa chỉ: Số A N, phường B, Quận G, Thành phố Hồ Chí Minh.
Đại diện ủy quyền của ông Võ Thành N:
Ông Nguyễn Tiến Đ, sinh năm 1985.
Địa chỉ: Tổ A T, Thành phố P, tỉnh Hà Nam.
(Theo văn bản ủy quyền số 02689, quyển số 08/2024TP/CC-SCC/HĐGD
ngày 29/8/2024 của Văn phòng C, Quận G, Thành phố Hồ Chí Minh).
2
Bị đơn:
1. Bà Võ Thị D, sinh năm 1950.
Địa chỉ: H H, phường P, Quận G, Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Những người hưởng thừa kế của ông Trần Văn T sinh năm 1950 chết
ngày 20/11/2020, gồm:
2.1 Bà Võ Thị D, sinh năm 1950.
Địa chỉ: H H, phường P, Quận G, Thành phố Hồ Chí Minh.
2.2 Ông Trần Văn M, sinh năm 1969.
Địa chỉ: G H, khu phố C, phường T, Quận G, Thành phố Hồ Chí Minh.
2.3 Ông Trần Minh Q, sinh năm 1971.
Địa chỉ: E Đường số E, khu phố B, phường P, Quận G, Thành phố Hồ
Chí Minh.
2.4 Ông Trần Minh T1, sinh năm 1976.
Địa chỉ: Số A khu phố P (H), khu A, trung tâm đô thị mới N, phường T,
Quận G, Thành phố Hồ Chí Minh.
2.5 Bà Trần Thùy Trang A, sinh năm 1979.
Địa chỉ: H H, phường P, Quận G, Thành phố Hồ Chí Minh.
2.6 Ông Trần Văn M1, sinh năm 1982.
Địa chỉ: H H, phường P, Quận G, Thành phố Hồ Chí Minh.
Đại diện ủy quyền của bị đơn:
Ông Bùi Duy P, sinh năm 1976.
Địa chỉ: Số A đường số G, khu X, Phường A, Quận H, Thành phố Hồ Chí
Minh.
(Theo văn bản ủy quyền số 00003288, quyển số 01/2024/TP/CC-
SCC/HĐGD ngày 08/4/2024 tại Văn phòng C1, Quận G, Thành phố Hồ Chí
Minh)
[2]. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
[2.1]. Các đương sự xác nhận ông Trần Văn T Thị D còn nợ lại
ông Võ Thành N số tiền 500.000.000.000 đồng (Năm trăm tỷ đồng).
Nguyên đơn ông Thành N rút yêu cầu về việc buộc bị đơn Võ
Thị D những người được hưởng thừa kế của ông Trần Văn T các ông bà:
Thị D, ông Trần Văn M, ông Trần Minh Q, ông Trần Minh T1, Trần
Thùy Trang A, ông Trần Văn M1 phải thanh toán số tiền lãi tính từ năm 2022
đến 19/9/2024 38.856.000.000 (Ba mươi tám tỷ tám trăm năm mươi sáu triệu
đồng).
[2.2]. Thị D những người được hưởng thừa kế của ông Trần
Văn T các ông bà: Thị D, ông Trần Văn M, ông Trần Minh Q, ông
Trần Minh T1, Trần Thùy Trang A, ông Trần Văn M1 đồng ý trả số tiền
500.000.000.000 (Năm trăm tỷ đồng) cho ông Võ Thành N, cụ thể như sau:
- Võ Thị D trả cho ông Võ Thành N số tiền 250.000.000.000 (Hai trăm
năm mươi tỷ đồng).
3
- Những người được hưởng thừa kế của ông Trần Văn Tcác ông bà: Bà
Thị D, ông Trần Văn M, ông Trần Minh Q, ông Trần Minh T1, Trần
Thùy Trang A, ông Trần Văn M1 trả cho ông Thành N số tiền
250.000.000.000 (Hai trăm năm mươi tỷ đồng) trong phạm vi di sản của ông
Trần Văn T để lại.
[2.3]. Về thời hạn và phương thức thanh toán:
2.3.1 Hạn cuối vào ngày 19/10/2024, bị đơn Thị D và những
người được hưởng thừa kế của ông Trần Văn T là các ông bà: Bà Thị D, ông
Trần Văn M, ông Trần Minh Q, ông Trần Minh T1, Trần Thùy Trang A, ông
Trần Văn M1 trả cho ông Thành N số tiền 2.500.000.000 (Hai tỷ năm trăm
triệu đồng), cụ thể:
- Bà Võ Thị D trả 1.250.000.000 (Một tỷ hai trăm năm mươi triệu đồng).
- Những người được hưởng thừa kế của ông Trần Văn T các ông bà:
Võ Thị D, ông Trần Văn M, ông Trần Minh Q, ông Trần Minh T1, bà Trần Thùy
Trang A, ông Trần Văn M1 trả 1.250.000.000 (Một thai trăm năm mươi triệu
đồng) trong phạm vi di sản của ông Trần Văn T để lại.
2.3.2 Sau đó, định kỳ 02 tháng vào ngày 19 dương lịch, bị đơn Võ
Thị D những người được hưởng thừa kế của ông Trần Văn T là các ông bà:
Thị D, ông Trần Văn M, ông Trần Minh Q, ông Trần Minh T1, Trần
Thùy Trang A, ông Trần Văn M1 trả cho ông Võ Thành N stiền 2.000.000.000
(Hai tỷ đồng), cụ thể:
- Bà Võ Thị D trả số tiền 1.000.000.000 (một tỷ đồng).
- Những người được hưởng thừa kế của ông Trần Văn Tcác ông, bà: Bà
Võ Thị D, ông Trần Văn M, ông Trần Minh Q, ông Trần Minh T1, bà Trần Thùy
Trang A, ông Trần Văn M1 trả số tiền 1.000.000.000 (một tỷ đồng) trong phạm
vi di sản của ông Trần Văn T để lại.
2.3.3 Đối với đợt trả cuối cùng cho ông Thành N với số tiền còn lại
1.500.000.000 (Một tỷ năm trăm triệu đồng):
- Bị đơn bà Thị D trả stiền 750.000.000 (Bảy trăm năm mươi triệu
đồng).
- Những người được hưởng thừa kế của ông Trần Văn Tcác ông, bà: Bà
Võ Thị D, ông Trần Văn M, ông Trần Minh Q, ông Trần Minh T1, bà Trần Thùy
Trang A, ông Trần Văn M1 trả stiền 750.000.000 (Bảy trăm m mươi triệu
đồng) trong phạm vi di sản của ông Trần Văn T để lại.
2.3.4 Trong trường hợp bị đơn bà Võ Thị D những người được
hưởng thừa kế của ông Trần Văn T các ông bà: Thị D, ông Trần Văn
M, ông Trần Minh Q, ông Trần Minh T1, Trần Thùy Trang A, ông Trần Văn
M1 vi phạm bất kỳ đợt trả nợ nào đã thỏa thuận như trên thì ông Thành N
quyền yêu cầu quan Thi hành án thẩm quyền đthi hành buộc bđơn
Thị D những người được hưởng thừa kế của ông Trần Văn T các ông
bà: Thị D, ông Trần Văn M, ông Trần Minh Q, ông Trần Minh T1,
4
Trần Thùy Trang A, ông Trần Văn M1 phải trả số nợ làm một lần ngay sau thời
điểm vi phạm.
2.3.5 Trong trường hợp Thị D những người được hưởng thừa kế
của ông Trần Văn T các ông bà: Thị D, ông Trần Văn M, ông Trần
Minh Q, ông Trần Minh T1, Trần Thùy Trang A, ông Trần Văn M1 chậm trả
thì Thị D và những người được hưởng thừa kế của ông Trần Văn T các
ông bà: Bà Võ Thị D, ông Trần Văn M, ông Trần Minh Q, ông Trần Minh T1, bà
Trần Thùy Trang A, ông Trần Văn M1 phải trả lãi đối với số tiền chậm trả theo
mức lãi suất bản do Ngân hàng N1 công bố tương ứng với thời gian chậm trả
tại thời điểm thanh toán theo quy định tại Điều 357, khoản 2 Điều 468 Bộ luật
Dân sự.
[2.4]. Về yêu cầu phản tố của bị đơn bà Võ Thị D:
Thị D rút yêu cầu phản tố, không yêu cầu Tòa án giải quyết. Do
vậy, đình chỉ yêu cầu phản tố của bà Võ Thị D.
[2.5] Về án phí dân sự sơ thẩm:
- Thị D chịu tiền án phí dân sthẩm 358.000.000 đồng (Ba
trăm năm mươi tám triệu đồng) nhưng được miễn nộp tiền án phí dân sự sơ
thẩm theo quy định tại điểm đ, khoản 1 Điều 12 Nghị quyết
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội quy
định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng án phí lệ phí Tòa
án.
- Bị đơn những người được hưởng thừa kế của ông Trần Văn T các
ông bà: Thị D, ông Trần Văn M, ông Trần Minh Q, ông Trần Minh T1,
Trần Thùy Trang A, ông Trần Văn M1 chịu tiền án phí dân sự sơ thẩm
358.000.000 đồng (Ba trăm năm mươi tám triệu đồng) trong phạm vi di sản thừa
kế do ông Trần Văn T để lại.
- H lại cho ông Thành N số tiền tạm ứng án phí dân sự thẩm
47.440.000 (Bốn mươi bảy triệu bốn trăm bốn mươi bốn ngàn đồng) theo Biên
lai thu tiền tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số AA/2023/0037741 ngày 15/12/2023
và 316.928.000 (Ba trăm mười sáu triệu chín trăm hai mươi tám ngàn đồng) theo
Biên lai thu tiền tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án hiệu BLTU/23P số 0019340
ngày 12/6/2024 của Chi cục Thi hành án dân s Quận 7, Thành phố Hồ Chí
Minh.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7a, 7b và 9 Luật Thi
hành án dân sự; Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật thi hành án dân sự.
5
Nơi nhận:
- Tòa án nhân dân Tp.HCM;
- Viện kiểm sát nhân dân
Tp,HCM;
- Viện kiểm sát nhân dân Q7;
- Chi cục Thi hành án DS Q7;
- Các đương sự
- Lưu, hồ sơ (TK: Việt Phương).
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ
THẨM PHÁN-CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
Trương Như Thủy
Tải về
Quyết định số 604/2024/QĐST-DS Quyết định số 604/2024/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 604/2024/QĐST-DS Quyết định số 604/2024/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất