Quyết định số 58/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/03/2025 của TAND huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 58/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 58/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 58/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 58/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/03/2025 của TAND huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Yên Thành (TAND tỉnh Nghệ An) |
Số hiệu: | 58/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | lh |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN YÊN THÀNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH NGHỆ AN
Số: 58/2025/QĐST-HN&GĐ Yên Thành, ngày 04 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số: 52/2025/TLST - HNGĐ, Ngày 06 tháng 02
năm 2025 giữa:
- Nguyên đơn: Chị H - Sinh năm 1986
Nơi thường trú: xóm Minh Xuân, xã Văn Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ
An.
- Bị đơn: Anh O – Sinh năm: 1986; là bị đơn
Nơi thường trú: xóm Minh Xuân, xã Văn Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ
An.
Căn cứ vào điều 212, 213 của Bộ luật tố tụng dân sự; Điều 27, Nghị quyết
326/2016/UBTVQH14, ngày 30/12/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
Căn cứ vào các điều 54, 55, 81, 82, 83, 84 và điều 110 của Luật hôn nhân và gia
đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 24
tháng 02 năm 2025.
XÉT THẤY
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 24 tháng 02 năm 2025 là hoàn
toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và
hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: chị H và anh O.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ con chung: Giao hai con chung là Đào Nhã Uyên, sinh ngày

2
23/10/2015 và Đào Quỳnh Giang, sinh ngày 17/6/2022 cho chị H trực tiếp nuôi
dưỡng đến khi con đủ 18 tuổi, trưởng thành.
Về cấp dưỡng nuôi con: Anh O có nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con chung cùng
chị Linh mỗi tháng 3.000.000 đồng (ba triệu đồng)/01 cháu (6.000.000 đồng/02 cháu)
kể từ tháng 3/2025 cho đến khi con chung đủ 18 tuổi, trưởng thành.
Anh O có quyền thăm nom, chăm sóc, giáo dục con chung không ai được
quyền cản trở.
Vì lợi ích của con chung, các bên có quyền thay đổi người trực tiếp nuôi con
sau ly hôn và cấp dưỡng theo quy định của pháp luật.
- Về tài sản chung và nợ chung: Không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về án phí: Thỏa thuận chị H chịu 150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng
án phí ly hôn. Anh O chịu 150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng án phí cấp
dưỡng nuôi con. Án phí của chị H được trừ vào số tiền tạm ứng án phí 300.000 (ba
trăm nghìn) đồng mà chị Linh đã nộp tại Chi cục Thi hành án huyện Yên Thành theo
biên lai số 0006444 ngày 06/02/2025. Hoàn trả lại cho chị H số dư tạm ứng án phí là
150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng.
Kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án đối với
khoản tiền cấp dưỡng nuôi con nêu trên, nếu người phải thi hành án không thi hành,
thì hàng tháng người phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn
phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại khoản 2 Điều 468 Bộ luật Dân sự
năm 2015.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại điều 2 Luật thi hành án
dân sự, thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thoả thuận thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc cưỡng chế thi hành án theo quy
định tại các điều 6,7 và điều 9 Luật thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được
thực hiện theo quy định tại điều 30 Luật thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- VKSND huyện Yên Thành.
- Các đương sự.
- Chi cục THA Dân sự.
- UBND Xã
- Lưu HS
Nguyễn Thị Thu Thủy
3
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm