Quyết định số 57/2025/QĐST-HNGĐ ngày 26/03/2025 của TAND huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 57/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 57/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 57/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 57/2025/QĐST-HNGĐ ngày 26/03/2025 của TAND huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Bình Đại (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 57/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 26/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Chị Nguyễn Thị Thúy D và anh Võ Trọng N thuận tình ly hôn. |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN BĐ - TỈNH BẾN TRE
Số: 57/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BĐ, ngày 26 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân v gia đnh thụ lý số: 86/2025/TLST-HNGĐ
ngày 25 tháng 02 năm 2025, giữa:
* Nguyên đơn: Chị Nguyễn Thị Thúy D, sinh ngày 21/5/2001
Địa chỉ: ấp PL, xã TP, huyện BĐ, tỉnh Bến Tre.
* Bị đơn: Anh Võ Trọng N, sinh ngày 30/01/1997
Địa chỉ: ấp PL, xã TP, huyện BĐ, tỉnh Bến Tre.
Căn cứ vo Điều 212 v Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vo Điều 55, 81, 82, 83, 84 của Luật Hôn nhân v gia đnh;
Căn cứ vo biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn v ho giải thnh ngy
18 tháng 3 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tnh ly hôn v thoả thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn v ho giải thnh ngy 18 tháng 3 năm
2025 l hon ton tự nguyện v không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo
đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngy, kể từ ngy lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
v ho giải thnh, không có đương sự no thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tnh ly hôn giữa chị Nguyễn Thị Thúy D và anh Võ
Trọng N. Quan hệ hôn nhân theo giấy chứng nhận kết hôn số 33, ngày
25/4/2022 của Ủy ban nhân dân xã TP, huyện BĐ chấm dứt kể từ ngy quyết
định của Tòa án có hiệu lực.
2. Công nhận sự thỏa thuận giữa các đương sự:
- Về hôn nhân: Chị Nguyễn Thị Thúy D và anh Võ Trọng N thuận tnh ly
hôn.
- Về con chung: Chị Nguyễn Thị Thúy D được quyền nuôi con chung tên
Võ Hoàng Khánh N1, sinh ngày 25/5/2022.
Ghi nhận sự tự nguyện chị D không yêu cầu anh N cấp dưỡng nuôi con.
Anh N không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom con m
không ai được cản trở.
2
Chị D trực tiếp nuôi con cùng các thnh viên gia đnh không được cản trở
anh N trong việc thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con.
V lợi ích của con, theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc cá nhân, tổ chức được
quy định tại khoản 5 Điều 84, Điều 116 v Điều 119 của Luật Hôn nhân v gia
đnh năm 2014, Tòa án có thể quyết định việc thay đổi người trực tiếp nuôi con
và quyết định việc thay đổi yêu cầu cấp dưỡng nuôi con.
- Về ti sản chung: Hai bên khai không có nên không xét đến
- Về nợ chung: Hai bên khai không có nên không xét đến
- Về án phí Hôn nhân sơ thẩm: Chị Nguyễn Thị Thúy D tự nguyện chịu
150.000 (Một trăm năm mươi nghn) đồng nhưng được khấu trừ vo số tiền tạm
ứng án phí chị D đã nộp 300.000 (Ba trăm nghn) đồng theo biên lai thu tiền số
0008256 ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chi cục Thi hnh án dân sự huyện BĐ,
tỉnh Bến Tre. Như vậy, chị Nguyễn Thị Thúy D được hon lại số tiền chênh lệch
l 150.000 (Một trăm năm mươi nghn) đồng. .
3. Quyết định ny có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hnh v
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Bến Tre;
- VKSND huyện BĐ;
- Chi cục THADS huyện BĐ;
- UBND xã TP;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ, VP.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Phạm Quốc Duy
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm