Quyết định số 368/2024/QĐST-HNGĐ ngày 19/11/2024 của TAND TX. Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 368/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 368/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 368/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 368/2024/QĐST-HNGĐ ngày 19/11/2024 của TAND TX. Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TX. Ninh Hòa (TAND tỉnh Khánh Hòa) |
Số hiệu: | 368/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 19/11/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | H |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN THỊ XÃ NINH HÒA
TỈNH KHÁNH HÒA
Số: 368/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Ninh Hòa, ngày 19 tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân và gia đình thụ lý số: 602/2024/TLST-HNGĐ
ngày 25 tháng 10 năm 2024, về việc “Ly hôn” giữa:
Nguyên đơn: Bà Nguyễn Thị H, sinh năm 1986;
Địa chỉ: Thôn B, xã N, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa.
B đơn: Ông Trương T, sinh năm 1985;
Địa chỉ: Thôn Y, xã P, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ các Điều 55, 58, 81, 82, 83, 84 của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày
11 tháng 11 năm 2024.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 11 tháng 11 năm 2024
là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức
xã hội.
Đã hết thời hạn bảy ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận
đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa bà Nguyễn Thị H và ông Trương
T.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Về quan hệ hôn nhân: Bà Nguyễn Thị H và ông Trương T thuận tình ly
hôn.
Về con chung: Bà Nguyễn Thị H trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi
dưỡng, giáo dục cháu Trương G, sinh ngày 16/3/2017 và cháu Trương K, sinh
ngày 04/4/2021; Ông Trương T cấp dưỡng 1.000.000đ (Một triệu
đồng)/cháu/tháng, 02 con chung là 2.000.000đ (Hai triệu đồng)/tháng; Thời hạn
cấp dưỡng bắt kể từ tháng 12 năm 2024 (vào ngày 15 hàng tháng) cho đến khi
cháu G và cháu K mỗi cháu đến tuổi thành niên (đủ 18 tuổi).
Ông Trương H có quyền, nghĩa vụ thăm nom con chung, không ai được
cản trở.
2
Vì lợi ích của con chung, khi cần thiết các đương sự có quyền yêu cầu
thay đổi người trực tiếp nuôi con hoặc mức cấp dưỡng nuôi con.
Về tài sản chung: Bà Nguyễn Thị H và ông Trương T tự thỏa thuận,
không yêu cầu Tòa án giải quyết.
Về nợ chung: Bà Nguyễn Thị H và ông Trương T cùng xác nhận vợ
chồng không nợ chung của ai.
Về án phí: Bà Nguyễn Thị H và ông Trương T mỗi người phải chịu
75.000 đồng án phí hôn nhân gia đình sơ thẩm. Ông T phải chịu 150.000 đồng
án phí dân sự sơ thẩm về cấp dưỡng nuôi con chung. Bà H tự nguyện nộp thay
toàn bộ án phí cho ông T. Bà H phải nộp 300.000 đồng nhưng được trừ vào số
tiền tạm ứng án phí 300.000 đồng đã nộp theo biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí
Tòa án số BLTU/23/0006242 ngày 15/10/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự
thị xã Ninh Hòa. Bà H đã nộp đủ án phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Quy đnh chung: Kể từ ngày bản án, quyết định có hiệu lực của pháp luật
(đối với các trường hợp cơ quan Thi hành án có quyền chủ động ra quyết định
thi hành án) hoặc kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành
án (đối với các khoản tiền phải trả cho người được thi hành án) cho đến khi thi
hành án xong tất cả các khoản tiền, hàng tháng bên phải thi hành án theo mức lãi
suất quy định tại khoản 2 Điều 468 Bộ luật Dân sự 2015.
Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành
án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật
thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Khánh Hòa;
- VKSND thị xã Ninh Hòa;
- Chi cục THADS thị xã Ninh Hòa;
- Các đương sự;
- UBND xã B theo
Giấy CNKH số 58 ngày 19/9/2016;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Phạm Thùy My
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm