Quyết định số 56/2025/QĐST-DS ngày 17/02/2025 của TAND TP. Hồ Chí Minh về tranh chấp hợp đồng tín dụng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 56/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 56/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 56/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 56/2025/QĐST-DS ngày 17/02/2025 của TAND TP. Hồ Chí Minh về tranh chấp hợp đồng tín dụng |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng tín dụng |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Hồ Chí Minh |
Số hiệu: | 56/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 17/02/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Tranh chấp hợp đồng tín dụng; Tuyên văn bản công chứng vô hiệu; Hủy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 56/2025/QĐST-DS
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
ĐÌNH CHỈ GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ
Căn cứ vào điểm c khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 217, Điều 218, Điều 219,
Điều 273 Bộ luật Tố tụng dân sự 2015;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ vụ án dân sự sơ thẩm thụ lý số 485/2024/TLST-
DS ngày 19 tháng 9 năm 2024 của Tòa án nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về
việc “Tranh chấp hợp đồng tín dụng; Tuyên văn bản công chứng vô hiệu; Hủy
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất”.
Xét thấy, nguyên đơn rút yêu cầu khởi kiện; Người có quyền lợi, nghĩa vụ
liên quan có yêu cầu độc lập vắng mặt hai lần dù đã được triệu tập hợp lệ.
Căn cứ vào điểm c khoản 1 Điều 217, Điều 218, Điều 219 của Bộ luật tố
tụng dân sự năm 2015
QUYẾT ĐỊNH:
I. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự thụ lý 485/2024/TLST-DS ngày 19
tháng 9 năm 2024 của Tòa án nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc “Tranh
chấp hợp đồng tín dụng; Tuyên văn bản công chứng vô hiệu; Hủy giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất”
giữa:
Nguyên đơn: Quỹ tín dụng nhân dân T6;
Địa chỉ: E Đường C, phường T, Quận G, Thành phố Hồ Chí Minh.
Bị đơn: Ông Nguyễn Tấn L, sinh năm 1968;
Địa chỉ: C (Số C) đường T, khu phố D, phường T, Quận G, Thành phố Hồ
Chí Minh.
Người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan:
1. Văn phòng C2;
Địa chỉ: Số A đường X, Phường B, quận B, Thành phố Hồ Chí Minh.
Người đại diện hợp pháp: Ông Trương Lý T, sinh năm 1994 (Theo Giấy ủy
quyền số 20/CCBT-UQ ngày 17/12/2018).
2
2. Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố H;
Địa chỉ: Số F đường L, phường B, Quận A, Thành phố Hồ Chí Minh.
Người đại diện hợp pháp: Ông Nguyễn Thành C – Chuyên viên Chi nhánh
văn phòng đăng ký đất đai huyện N.
Địa chỉ: Số C đường N, xã P, huyện N, Thành phố Hồ Chí Minh (Theo
Giấy ủy quyền số 4634/UQ-STNMT-VP ngày 17/6/2019).
3. Ông Phạm Tấn L1, sinh năm 1960;
4. Bà Phạm Thị Kim L2, sinh năm 1970;
Cùng địa chỉ: Số B (Số M) đường H, khu phố F, thị trấn N, huyện N, Thành
phố Hồ Chí Minh.
5. Bà Phạm Thị T1, sinh năm 1957;
Địa chỉ: 2 H, khu phố F, thị trấn N, huyện N, Thành phố Hồ Chí Minh.
6. Ông Phạm Tấn N, sinh năm 1959;
Địa chỉ: Số C đường H, khu phố F, thị trấn N, huyện N, Thành phố Hồ Chí
Minh.
Người đại diện hợp pháp:
- Bà Hồ Thị Quỳnh L3, sinh năm 1966. Địa chỉ: 1 P, phường P, Quận G,
Thành phố Hồ Chí Minh.
- Bà Phạm Thị T1, sinh năm 1957. Địa chỉ: 2 Huỳnh Thị Đ, Khu phố F, thị
trấn N, huyện N, Thành phố Hồ Chí Minh.
7. Ông Phạm Thành V, sinh năm 1965;
Địa chỉ: B W, S, 92111 USA.
8. Ông Phạn Tấn K, sinh năm 1962 (Chết năm 1991 theo Quyết định tuyên
bố một người là đã chết số 321/2020/QĐST-DS ngày 30/9/2020 của Tòa án
nhân dân huyện Nhà Bè).
Người kế thừa quyền, nghĩa vụ tố tụng:
- Bà Phạm Thị Ngọc T2, sinh năm 1985.Địa chỉ: 0 L, phường T, Quận A,
Thành phố Hồ Chí Minh.
- Bà Nguyễn Thị C1, sinh năm 1966. Địa chỉ: C cư xã V, B, Phường E,
Quận D, Thành phố Hồ Chí Minh.
9. Bà Phạm Thị T3, sinh năm 1964;
Người kế thừa quyền, nghĩa vụ tố tụng:
3
- Bà Trịnh Thị Tú T4, sinh năm 1985.
- Bà Trịnh Thị Thanh T5, sinh năm 1991.
Cùng địa chỉ: Số B đường H, Khu phố F, thị trần N, huyện N, Thành phố
Hồ Chí Minh.
10. Ông Phạm Văn H, sinh năm 1968;
Địa chỉ: Số B đường H, Khu phố F, thị trần N, huyện N, Thành phố Hồ Chí
Minh.
11. Bà Phạm Thị L4, sinh năm 1955;
Địa chỉ: 1 D, Khu phố D, tổ I, thị trấn N, huyện N, Thành phố Hồ Chí
Minh.
12. Ông Phạm Văn V1, sinh năm 1973.
Địa chỉ: Số B (Số M) đường H, khu phố F, thị trấn N, huyện N, Thành phố
Hồ Chí Minh.
II. Hậu quả của việc đình chỉ giải quyết vụ án theo quy định tại Khoản 1
Điều 218 Bộ luật tố tụng dân sự 2015.
Về án phí dân sự sơ thẩm: Hoàn lại số tiền tạm ứng án phí 30.489.000đ (Ba
mươi triệu bốn trăm tám mươi chín nghìn) đồng cho Quỹ tín dụng nhân dân Tân
Quy Đ1 theo biên lai thu tạm ứng án phí lệ phí Tòa án số AA/2018/0032158
ngày 13/01/2020 tại Chi Cục Thi hành án dân sự Quận G, Thành phố Hồ Chí
Minh.
III. Các đương sự có quyền kháng cáo, Viện kiểm sát cùng cấp có quyền
kháng nghị quyết định này trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được quyết
định hoặc kể từ ngày quyết định được niêm yết theo quy định của Bộ luật tố
tụng dân sự.
Nơi nhận:
- TAND Tối cao;
- TAND Cấp cao tại TPHCM;
- VKSND TP.HCM;
- Cục THADS.TP.HCM;
- Chi cục THADS Quận G;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Huỳnh Thị Như Hà
4
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 25/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 25/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 24/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm