Quyết định số 56/2024/QĐST-HNGĐ ngày 20/09/2024 của TAND huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 56/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 56/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 56/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 56/2024/QĐST-HNGĐ ngày 20/09/2024 của TAND huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Tiên Lữ (TAND tỉnh Hưng Yên) |
Số hiệu: | 56/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/09/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Chị Nguyễn Thị Nh và anh Nguyễn Văn Đ yêu cầu công nhận quan hệ hôn nhân từ thời điểm anh Đ đủ tuổi đăng ký kết hôn. Chị Nh xin ly hôn anh Đ. Chị Nh và anh Đ đã thuận tình ly hôn và thỏa thuận về con chung. |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN TL
TỈNH HƢNG YÊN
Số: 56/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
T L, ngày 20 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Với Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa: Bà Nguyễn Thị Lý;
Các Hội thẩm nhân dân:
1. Ông Đào Văn Ngà;
2. Ông Lương Văn Kế.
Căn cứ vào các Điều 212, 213, 235 và Điều 247 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân gia đình thụ lý số 69/2024/TLST-HNGĐ
ngày 01 tháng 8 năm 2024.
Căn cứ điểm a khoản 1 Điều 8, khoản 2 Điều 11, các Điều 51, 55, 57, 58,
81, 82 và Điều 83 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014; Điều 147 của Bộ luật tố
tụng dân sự; Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Uỷ ban
thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng
án phí và lệ phí Toà án.
XÉT THẤY:
Tại phiên tòa các đương sự thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết vụ
án và thỏa thuận của các đương sự là tự nguyện, không vi phạm điều cấm của
pháp luật và không trái đạo đức xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận quan hệ hôn nhân của anh Nguyễn Văn Đ và chị Nguyễn Thị
Nh. Quan hệ hôn nhân của anh Nguyễn Văn Đ và chị Nguyễn Thị Nh được xác
lập kể từ ngày 07/12/2014.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: Chị Nguyễn Thị Nh, sinh năm 1992.
Địa chỉ: Thôn LH, xã NT, huyện TL, tỉnh Hưng Yên.
Bị đơn: Anh Nguyễn Văn Đ, sinh năm 1994.
Địa chỉ: Đội M, thôn XĐ, xã HĐ, huyện TL, tỉnh Hưng Yên.

2
* Ngƣời có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan: Cháu Nguyễn Kim T, sinh ngày
24/01/2014.
Người đại diện theo pháp luật cho cháu T: Chị Nguyễn Thị Nh và anh
Nguyễn Văn Đ - Bố mẹ đẻ của cháu.
3. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
3.1. Về quan hệ hôn nhân: Chị Nguyễn Thị Nh và anh Nguyễn Văn Đ
thuận tình ly hôn.
3.2. Về con chung: Vợ chồng có 01 con chung là cháu Nguyễn Kim T, sinh
ngày 24/01/2014. Chị Nh, anh Đ thỏa thuận giao cháu T cho anh Đ trực tiếp nuôi
dưỡng cho đến khi cháu T đủ 18 tuổi. Chị Nh không phải đóng góp tiền nuôi con
chung.
Chị Nh được quyền thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con chung.
Anh Đ cùng các thành viên trong gia đình không được cản trở chị Nh trong việc
thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con chung.
3.3. Về tài sản chung, công sức, công nợ, ruộng cấy: Không có, không đề
nghị giải quyết.
3.4. Về án phí: Chị Nguyễn Thị Nh tự nguyện nhận chịu cả 300.000 đồng
án phí sơ thẩm ly hôn nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng án phí chị Nh đã nộp là
300.000 đồng theo Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án ký hiệu: BLTU/24
số 0001014 ngày 01/8/2024 của Chi cục thi hành án dân sự huyện TL, tỉnh Hưng
Yên. Chị Nh đã nộp đủ án phí.
4. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND huyện TL;
- Chi cục THADS huyện TL;
- UBND xã HĐ (Đăng ký kết hôn số
21/T12 ngày 01/3/2012);
- Phòng KTNV TAND tỉnh Hưng Yên;
- Lưu hồ sơ vụ án.
TM.HỘI ĐỒNG XÉT XỬ
THẨM PHÁN - CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
Nguyễn Thị Lý
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm