Quyết định số 53/2025/QĐST-HNGĐ ngày 19/03/2025 của TAND huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 53/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 53/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 53/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 53/2025/QĐST-HNGĐ ngày 19/03/2025 của TAND huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Ba Tri (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 53/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 19/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN B - TỈNH BẾN TRE
Số: 53/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
B, ngày 17 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân v gia đnh thụ lý số: 25/2025/TLST- HNGĐ ngy
16 tháng 01 năm 2025, giữa:
- Nguyên đơn: Anh Trần Nguyễn Minh T, sinh năm 1997.
Địa chỉ: số D, ấp H, xã T, huyện B, tỉnh Bến Tre.
- Bị đơn: Chị Tô Kim N, sinh năm 2001.
Địa chỉ: số B, ấp T, xã M, huyện B, tỉnh Bến Tre.
Căn cứ vo Điều 212 v Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vo các Điều 55, 81, 82, 83, 84 Luật Hôn nhân v gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn v ho giải thnh ngy 09 tháng
4 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tnh ly hôn v thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và ho giải thnh ngy 09 tháng 4 năm 2025 là hoàn toàn
tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngy, kể từ ngy lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn v
ho giải thnh, không có đương sự no thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tnh ly hôn giữa anh Trần Nguyễn Minh T v chị Tô Kim
N. Quan hệ hôn nhân theo giấy chứng nhận kết hôn số 21/2022, ngy 14/4/2022 của Ủy
ban nhân dân xã T, huyện B, tỉnh Bến Tre chấm dứt kể từ ngày quyết định của Tòa án
có hiệu lực.
2. Công nhận sự thỏa thuận giữa các đương sự:
2.1. Về con chung: Chị Tô Kim N được trực tiếp nuôi con chung tên Trần Tô An
B, sinh ngày 19/4/2022 và Trần Tô Gia L, sinh ngy 07/11/2023. Ghi nhận sự tự nguyện
của chị N không yêu cầu anh Trần Nguyễn Minh T cấp dưỡng nuôi con chung.
Anh Trần Nguyễn Minh T có quyền thăm nom con chung, không ai được cản trở.

Khi có nhu cầu, v lợi ích của con, hai bên có quyền yêu cầu thay đổi người nuôi con và
mức cấp dưỡng nuôi con.
2.2. Về ti sản chung: Anh T v chị N trình bày không có.
2.3. Về nợ chung: Anh T v chị N trình bày không có.
2.4. Án phí hôn nhân v gia đnh hòa giải thnh l: 150.000đ (Một trăm năm mươi
nghìn đồng) anh Trần Nguyễn Minh T tự nguyện nộp v được khấu trừ vào tiền tạm ứng
án phí đã nộp 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) theo biên lai thu tiền số 0007224 ngy 08
tháng 01 năm 2025 của Chi cục Thi hnh án dân sự huyện B, tỉnh Bến Tre. Sau khi khấu
trừ, anh T được nhận lại số tiền 150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng).
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi
hnh án dân sự th người được thi hnh án dân sự, người phải thi hnh án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hnh án, quyền yêu cầu thi hnh án, tự nguyện thi hnh án hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b v 9 Luật Thi hnh án dân sự; thời
hiệu thi hnh án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hnh án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Bến Tre;
- VKSND huyện B;
- Chi cục THADS huyện B;
- UBND xã T;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Phạm Văn Long
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm