Quyết định số 500/2024/QĐST-HNGĐ ngày 29/11/2024 của TAND huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 500/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 500/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 500/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 500/2024/QĐST-HNGĐ ngày 29/11/2024 của TAND huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Gia Lâm (TAND TP. Hà Nội) |
Số hiệu: | 500/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 29/11/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Vũ Thị T và anh Nguyễn Văn A |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TA N NHÂN DÂN
HUYN GIA LÂM
THNH PH H NI
S: 500/2024/QĐST-HNGĐ
CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
Đc lp - T do - Hnh phc
Gia Lâm, ngy 29 thng 11 năm 2024
QUYT ĐNH
CÔNG NHN THUN TNH LY HÔN
V S THA THUN CA CC ĐƯƠNG S
Căn c h sơ v n Hôn nhân và gia đình sơ thẩm th l s
478/2024/TLST-HNGĐ ngày 18/11/2024 về việc “Tranh chấp về ly hôn, việc
nuôi con chung”, gia cc đương sự:
- Nguyên đơn: Chị Vũ Thị T, sinh năm 1991
- Bị đơn: Anh Nguyễn Văn A, sinh năm 1990
Cùng trú tại: Thôn D, xã D, huyện G, thành ph Hà Nội.
Căn c vào khoản 1 Điều 28; điểm a khoản 1 Điều 35; điểm a khoản 1
Điều 39; Điều 147; điểm c khoản 1 Điều 217; Điều 212 và Điều 213 ca Bộ
lut T tng Dân sự;
Căn c vào cc Điều 55, Điều 81, Điều 82 và Điều 83 Lut Hôn nhân và Gia
đình năm 2014;
Căn c Nghị quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca Uỷ ban
thường v Quc hội quy định về mc thu, miễn, giảm thu nộp, quản l và sử
dng n phí và lệ phí Tòa n;
Căn c vào Biên bản ghi nhn sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày
20 thng 11 năm 2024.
XT THY:
Việc thun tình ly hôn và tha thun ca cc đương sự đưc ghi trong Biên bản
ghi nhn sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 20 thng 11 năm 2024 là hoàn
toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm ca lut, không tri đạo đc xã hội.
Đã hết thời hạn bảy ngày, kể t ngày lp Biên bản ghi nhn sự tự nguyện ly hôn
và hòa giải thành, không c đương sự nào thay đi kiến về sự tha thun đ.
QUYT ĐNH:
1. Công nhn sự thun tình ly hôn gia chị Vũ Thị T và anh Nguyễn Văn A.
2. Công nhn sự tha thun ca gia chị Vũ Thị T và anh Nguyễn Văn A,
c thể như sau:
2.1. Về con chung: Chị T và anh A thng nhất xc định c 01 con chung là
cháu Nguyễn Vũ Tuệ M, sinh ngày 09/01/2015. Khi ly hôn chị T và anh A thng
nhất tha thun:
+ Chị T là mẹ đưc trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng cháu Nguyễn Vũ Tuệ
M đến khi cháu M đến tui trưởng thành (đ 18 tui) hoặc c sự thay đi khc
theo quy định ca php lut.
+ Về tiền cấp dưỡng nuôi con chung: Anh A là b c trch nhiệm cấp
dưỡng tiền nuôi chu Nguyễn Vũ Tuệ M là 3.000.000 đng/thng kể t thời điểm
ly hôn hoặc c sự thay đi khc theo quy định ca php lut.
Anh Nguyễn Văn A có quyền và nghĩa vụ thăm nom, chăm sóc con
chung, không ai được cản trở.
2.2. Về tài sản chung v chng: Chị T và anh A thng nhất tự tha thun và
không yêu cu Tòa n xem xt, giải quyết nên Tòa n không đặt vấn đề giải quyết.
2.3. Về công n chung v chng: Chị T và anh A không yêu cu Toà án
xem xt, giải quyết về công n chung v chng nên Tòa n không đặt vấn đề
giải quyết.
2.4. Về n phí ly hôn sơ thẩm: Ghi nhn sự tự nguyện ca chị Vũ Thị T
chịu cả 150.000 đng tiền n phí ly hôn sơ thẩm và 150.000 đng tiền n phí cấp
dưỡng tiền nuôi con chung đưc khấu tr vào 300.000 đng tiền tạm ng n phí mà
chị T đã nộp theo Biên lai thu tiền tạm ng n phí s 0065611 ngày 18/11/2024 ca
Chi cc Thi hành n dân sự huyện G, thành ph Hà Nội.
Quyết định này c hiệu lực php lut ngay sau khi đưc ban hành và không
bị khng co, khng nghị theo th tc phúc thẩm.
Nơi nhn:
- VKSND huyện G;
- TAND TP Hà Nội;
- Chi cc THADS huyện G;
- UBND xã H, huyện N, tỉnh H (theo Giấy
chng nhn kết hôn s 20/2014; quyển s
01 do UBND xã H, huyện N, tỉnh H chng
nhn ngày 20/6/2014);
- Cc đương sự;
- Lưu HS;
THM PHN
Vũ Quang Dũng
Tải về
Quyết định số 500/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 500/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm