Quyết định số 47/2025/QĐST-HNGĐ ngày 06/03/2025 của TAND huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 47/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 47/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 47/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 47/2025/QĐST-HNGĐ ngày 06/03/2025 của TAND huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Xuyên Mộc (TAND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) |
Số hiệu: | 47/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa bà Cù Thị Mỹ T và ông Nguyễn Hoài N. |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN XUYÊN MỘC
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Số: 47/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT N
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Xuyên Mộc, ngày 06 tháng 03 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân và gia đình thụ lý số: 17/2025/TLST- HNGĐ
ngày 15 tháng 01 năm 2025, giữa:
Nguyên đơn: Bà Cù Thị Mỹ T, sinh năm: 1993, địa chỉ: Tổ 1 ấp 3, xã H, huyện
X, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
.
Bị đơn: Ông Nguyễn Hoài N, sinh năm: 1991, địa chỉ: Tổ 4 ấp 2, xã H, huyện
X, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ Luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 57, 81, 82, 83, 84, 116 và Điều 117 Luật Hôn nhân
và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 26
tháng 02 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự ghi trong biên bản ghi
nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 26 tháng 02 năm 2025 là hoàn
toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa bà Cù Thị Mỹ T và ông Nguyễn Hoài
N.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1.
Về quan hệ hôn nhân: Bà Cù Thị Mỹ T và ông Nguyễn Hoài N thuận tình
ly hôn.
2.2. Về con chung: Bà Cù Thị Mỹ T được trực tiếp nuôi dưỡng cháu Nguyễn
Ngọc T N, sinh ngày 15/10/2022.
Ông Nguyễn Hoài N có nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con
mỗi tháng là 3.000.000
(Ba triệu) đồng/ tháng, vào ngày 01 tây hàng tháng, Thời điểm cấp dưỡng bắt đầu
từ ngày 01/03/2025 cho đến khi
con chung đủ 18 tuổi
.
“Kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án cho đến
khi thi hành xong tất cả các khoản tiền, hàng tháng bên phải thi hành án còn phải
chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại
khoản 2 Điều 468 Bộ luật dân sự tương ứng với thời gian chưa thi hành án”.
Sau khi ly hôn, cha mẹ vẫn có quyền, nghĩa vụ trông nom, chăm sóc, nuôi
dưỡng, giáo dục con chưa thành niên; người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa
vụ thăm nom con mà không ai được cản trở; cha mẹ trực tiếp nuôi con cùng các thành
viên gia đình không được cản trở người không trực tiếp nuôi con trong việc chăm
nom, chăm sóc, giáo dục con.
Vì lợi ích của con, khi có yêu cầu của cha, mẹ hoặc cá nhân, tổ chức được quy
định tại khoản 5 Điều 84 Luật Hôn nhân và gia đình, Tòa án có thể quyết định việc
thay đổi người trực tiếp nuôi con.
2.3. Về tài sản chung: Tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2.4. Về nợ chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2.5. Về án phí:
Bà T phải chịu án phí dân sự sơ thẩm về ly hôn là 75.000đ, ông
N phải chịu án phí dân sự sơ thẩm về ly hôn là 75.000đ, ông N phải chịu án phí về
cấp dưỡng là 150.000 đồng, do bà T tự nguyện chịu toàn bộ án phí nên trừ vào số
tiền tạm ứng án phí dân sự sơ thẩm đã nộp là 300.000đ theo biên lai thu số 0002478
ngày 15/01/2025 của Chi cục thi hành án dân sự huyện Xuyên Mộc; bà T đã nộp đủ.
3.Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b, 9 Luật thi hành án dân
sự. Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại điều 30 của Luật thi hành
án dân sự.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND huyện X;
- Chi cục THADS huyện X;
- UBND xã H ;
- Lưu hồ sơ vụ án, VT.
THẨM PHÁN
Châu Nguyễn Xuân Thu
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 29/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm