Quyết định số 46/2025/QĐST-HNGĐ ngày 06/03/2025 của TAND TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 46/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 46/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 46/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 46/2025/QĐST-HNGĐ ngày 06/03/2025 của TAND TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Trà Vinh (TAND tỉnh Trà Vinh) |
Số hiệu: | 46/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Bà Lê Thị Thanh Th và ông Bùi Duy T thống nhất thuận tình ly hôn. |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TO
̀
A A
́
N NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ TRA
̀
VINH
TI
̉
NH TRA
̀
VINH
Số : 46/2025/QĐST-HNGĐ
CÔ
̣
NG HO
̀
A XA
̃
HÔ
̣
I CHU
̉
NGHI
̃
A VIỆT NAM
Đô
̣
c lâ
̣
p – Tư
̣
do – Ha
̣
nh phu
́
c
TP. Tra
̀
Vinh, nga
̀
y 06 tha
́
ng 3 năm 2025
QUYÊ
́
T ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân gia đình thụ lý số: 55/2025/TLST- HNGĐ
ngày 26/02/2025, giữa:
- Nguyên đơn: Bà Lê Thị Thanh T, sinh năm 1966
Địa chỉ: Số B, N, khóm H, phường G, thành phố T, tỉnh Trà Vinh
- Bị đơn: Ông Bùi Duy T1, sinh năm 1968
Địa chỉ: Số B, N, khóm H, phường G, thành phố T, tỉnh Trà Vinh
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 81, 82, 83 Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 26 tháng
02 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản ghi
nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 26 tháng 02 năm 2025 là hoàn
toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và
hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: bà Lê Thị Thanh T và ông Bùi Duy
T1.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về hôn nhân: bà Lê Thị Thanh T và ông Bùi Duy T1 thống nhất thuận tình
ly hôn với nhau.
- Về con chung: bà Lê Thị Thanh T và ông Bùi Duy T1 thống nhất thỏa
thuận: 02 con chung Bùi Tân H năm 2000 và bùi Gia H1sinh năm 2003 đã trưởng
thành và có khả năng lao động, nên không yêu cầu Tòa án xem xét giải quyết.
- Về tài sản chung: bà Lê Thị Thanh T và ông Bùi Duy T1 thống nhất không có,
không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2
- Về nợ chung: bà Lê Thị Thanh T và ông Bùi Duy T1 thống nhất không có, không
yêu cầu Tòa án giải quyết.
Về án phí: bà Lê Thị Thanh T tự nguyện chịu án phí hôn nhân và gia đình sơ
thẩm là 150.000 đồng. Nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng án phí hôn nhân và gia
đình sơ thẩm đã nộp là 300.000 đồng, theo biên lai thu tiền số 0001224 ngày 26
tháng 02 năm 2025, tại Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà
Vinh. Bà Lê Thị Thanh T được hoàn trả số tiền chênh lệch là 150.000 đồng.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và Điều 9
Luật thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại
Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Trà Vinh;
- VKSND TP.Trà Vinh;
- Chi cục THADS TP.Trà Vinh;
- Ca
́
c đương sư
̣
;
- UBND nơi đăng ký kết hôn;
- Lưu HS.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Huỳnh Kim Triều
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm