Quyết định số 46/2025/QĐST-DS ngày 23/05/2025 của TAND huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 46/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 46/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 46/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 46/2025/QĐST-DS ngày 23/05/2025 của TAND huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Đức Trọng (TAND tỉnh Lâm Đồng) |
Số hiệu: | 46/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 23/05/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | công nhận sự thoả thuận |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN Đ
TỈNH LÂM ĐỒNG
Số: 46/2025/QĐST-DS
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đ, ngày 23 tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ các Điều 357, 463, 466, 468 Bộ luật Dân sự;
Căn cứ Điều 147, 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ Nghị quyết số: 326/2016/UBTVQH 14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí tòa án;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 15 tháng 5 năm 2025, về việc các
đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý
số: 134/2025/TLST-DS ngày 08 tháng 4 năm 2025 về việc “tranh chấp hợp đồng
vay tài sản”.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội D thoả thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: ông Đặng Hữu H, sinh năm 1951; địa chỉ: 27 đường TN, thị
trấn LN, huyện Đ, tỉnh Lâm Đồng.
Ông Đặng Hữu H uỷ quyền cho bà Trương Thị D, sinh năm 1958; địa chỉ:
27 đường TN, thị trấn LN, huyện Đ, tỉnh Lâm Đồng tham gia tố tụng (theo văn
bản uỷ quyền ngày 22/4/2025).
- Bị đơn: ông Trần Quang B, sinh năm: 1979; địa chỉ: số 5/4 thôn AH, xã
LH, huyện Đ, tỉnh Lâm Đồng.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Ông Trần Quang B đồng ý có trách nhiệm trả cho ông Đặng Hữu H số tiền
2
tổng cộng là 2.600.000.000đồng (hai tỷ sáu trăm triệu đồng), (trong đó:
2.500.000.000đồng nợ gốc và lãi suất tính đến ngày 15/5/2025 là
100.000.000đồng).
Kể từ ngày người được thi hành án có đơn yêu cầu thi hành án, bên phải thi
hành án còn phải trả số tiền lãi, tương ứng với thời gian và số tiền chậm trả, theo
mức lãi suất quy định khoản 2 Điều 357 Bộ luật Dân sự.
- Về án phí: ông Trần Quang B nhận chịu 42.000.000đ (bốn mươi hai triệu
đồng) án phí dân sự sơ thẩm.
Ông Đặng Hữu H là người cao tuổi có đơn xin miễn nộp tiền tạm ứng án
phí nên ông Đặng Hữu H được miễn nộp tiền tạm ứng án phí theo quy định tại
điểm đ khoản 1 Điều 12 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH 14 ngày 30/12/2016
của Uỷ ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn giảm, thu, nộp, quản
lý và sử dụng án phí và lệ phí Toà án.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành án dân
sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành
án dân sự.
Nơi nhận:
- Tòa án tỉnh;
- VKSND huyện;
- THA DS huyện;
- Đương sự;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Lê Thị Thanh Vũ
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 26/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 26/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 26/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 26/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 21/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 21/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 20/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 19/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm