Quyết định số 454/2025/QĐST-HNGĐ ngày 26/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 5 - Hà Nội, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về bạo lực gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 454/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 454/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 454/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 454/2025/QĐST-HNGĐ ngày 26/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 5 - Hà Nội, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về bạo lực gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về bạo lực gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 5 - Hà Nội, TP. Hà Nội |
| Số hiệu: | 454/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 26/11/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 5 - H
Số: 454/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
H, ngày 26 tháng 11 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào hồ sơ vụ án hôn nhân và gia đình sơ thẩm thụ lý số
404/2025/TLST–HNGĐ ngày 04 tháng 11 năm 2025, về việc: Ly hôn, giữa các
đương sự:
- Nguyên đơn: Chị PTL, sinh ngày 20/11/1974; CCCD số: 025***478 Do
cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội cấp ngày 04/12/2023; nơi đăng ký
thường trú: Tổ 9 cụm ĐG, phường V, Thành phố H .
- Bị đơn: Anh HVT, sinh ngày 25/01/1970; CCCD số: 001***059 Do cục
Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội cấp ngày 10/11/2021; nơi đăng ký
thường trú: Tổ 9 cụm ĐG, phường V, Thành phố H.
Căn cứ vào khoản 1 Điều 28; điểm a khoản 1 Điều 35; điểm a khoản 1
Điều 39; Điều 147; Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 51, 53, 55, 57 Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ N quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Uỷ ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Toà án và Danh mục án phí, lệ phí Toà án kèm theo;
Căn cứ vào Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải T ngày 18
tháng 11 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong
Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải T ngày 18 tháng 11 năm
2025 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo
đức xã hội.
Đã hết thời hạn bảy ngày, kể từ ngày lập Biên bản ghi nhận sự tự nguyện
ly hôn và hoà giải T, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận
đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị PTL, sinh năm 1974 và anh
HVT, sinh năm 1970.

2
2. Công nhận sự thoả thuận của chị PTL và anh HVT, cụ thể như sau:
2.1. Về con chung:
Chị L và chị T cùng xác định anh chị không có con chung, không yêu cầu
Tòa án giải quyết nên Tòa án không xét.
2.2. Về tài sản chung vợ chồng: Chị L và anh T thống nhất tự thỏa thuận,
không yêu cầu Toà án giải quyết nên Tòa án không xét.
2.3. Về tài sản chung vợ chồng: Chị L và anh T xác định vợ chồng không
có nợ chung, không yêu cầu Toà án giải quyết nên Tòa án không xét.
2.4. Về án phí dân sự sơ thẩm:
Ghi nhận sự tự nguyện của chị PTL chịu 150.000 đồng tiền án phí ly hôn
sơ thẩm, được khấu trừ vào 300.000 đồng tiền tạm ứng án phí mà chị L đã nộp
theo Biên lai thu tiền tạm ứng án phí ký hiệu: BLTU/25E số 0014504 ngày 03
tháng 11 năm 2025 của Thi hành án dân sự Thành phố H (Phòng Thi hành án
dân sự Khu vực 5). Hoàn trả chị L 150.000 đồng.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng N theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Tòa án nhân dân Thành phố H;
- VKSND Khu vực 5 – H;
- Thi hành án dân sự Thành phố H
- Phòng thi hành án KV5;
- UBND phường V (GCNKH số 108 ngày 24/10/2023
của UBND P. ĐG, Long Biên cũ);
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Nguyễn Minh Ngọc
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 13/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 13/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 29/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 26/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 15/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 01/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 07/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 22/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 21/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 27/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 20/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 11/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 04/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 31/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 16/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 09/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 19/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm