Quyết định số 427/2025/QĐST-HNGĐ ngày 20/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 7 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 427/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 427/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 427/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 427/2025/QĐST-HNGĐ ngày 20/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 7 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 7 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh |
Số hiệu: | 427/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/08/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Bà Huỳnh Thị Ngọc Y và ông Ngô Hoàng N thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC 7 - THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ vào cc Điều 55, 58, 81, 82, 83, 84, 107, 110, 116, 117 Luật hôn
nhân gia đình năm 2014;
Khoản 2 Điều 468 Bộ luật dân sự năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng n phí và lệ phí Tòa n;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 250/2025/TLST-HNGĐ ngày
29 thng 07 năm 2025 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn”, gồm những
người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Bà Huỳnh Thị Ngọc Y, sinh năm 1988;
Căn cước công dân: 094188001637 do Cục trưởng Cục C1 cấp ngày
25/04/2021.
Địa chỉ thường trú: 25A/20, L, phường A, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Ông Ngô Hoàng N, sinh năm 1985
Căn cước công dân: 079085030788 do Cục trưởng Cục C1 cấp ngày
04/05/2021.
Địa chỉ thường trú: 25A/20, L, phường A, Thành phố Hồ Chí Minh.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về thẩm quyền: Bà Huỳnh Thị Ngọc Y và ông Ngô Hoàng N cùng có
đơn yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn. Đây là yêu cầu về hôn nhân gia đình
theo quy định tại khoản 2 Điều 29 của Bộ luật Tố tụng dân sự. Bà Huỳnh Thị
Ngọc Y và ông Ngô Hoàng N cùng cư trú tại phường A, Thành phố Hồ Chí Minh
nên thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa n nhân dân Khu vực 7 - Thành phố Hồ
Chí Minh theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 35, điểm h khoản 2 Điều 39 của
Bộ luật Tố tụng Dân sự năm 2015.
[2] Căn cứ vào Giấy chứng nhận kết hôn số 81, quyển số 01/2013 do Ủy ban
nhân dân phường A, quận G, Thành phố Hồ Chí Minh (nay là UBND phường A,
TOÀ ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC 7-
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 427/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 8 năm 2025
2
Thành phố Hồ Chí Minh) cấp ngày 11/10/2013 thì bà Huỳnh Thị Ngọc Y và ông
Ngô Hoàng N là vợ chồng hợp php. Nay cả hai yêu cầu Tòa n công nhận thuận
tình ly hôn là phù hợp với quy định của Luật Hôn nhân và gia đình.
[3] Về quan hệ hôn nhân, con chung, tài sản chung và nợ chung: Việc thuận
tình ly hôn và thỏa thuận cc đương sự được ghi trong Biên bản ghi nhận sự thuận
tình ly hôn và thỏa thuận của cc đương sự là hoàn toàn tự nguyện và không tri
php luật, đạo đức xã hội.
[4] Về lệ phí Tòa n: Lệ phí là 300.000 (ba trăm nghìn) đồng bà Huỳnh Thị
Ngọc Y và ông Ngô Hoàng N nộp.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản ghi nhận sự thuận tình ly
hôn và thỏa thuận của cc đương sự ngày 12/8/2025, không có đương sự nào thay
đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của cc đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Bà Huỳnh Thị Ngọc Y và ông Ngô Hoàng N thuận
tình ly hôn.
- Về con chung: Giao con chung tên Ngô Huỳnh Bảo C, sinh ngày 10/7/2014
và Ngô Huỳnh Gia H, sinh ngày 24/01/2018 cho ông Ngô Hoàng N trực tiếp nuôi
dưỡng, bà Y cấp dưỡng nuôi mỗi con 01 thng 2.500.000 đồng (hai triệu năm
trăm nghìn đồng). Việc cấp dưỡng nuôi con được thực hiện từ thng 8 năm 2025
cho đến khi hai con chung lần lượt đủ 18 tuổi
Khi có lý do chính đng, mức cấp dưỡng và phương thức cấp dưỡng có thể
thay đổi.
Người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà không
ai được cản trở. Người không trực tiếp nuôi con lạm dụng việc thăm nom để cản
trở hoặc gây ảnh hưởng xấu đến việc trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, gio dục
con thì người trực tiếp nuôi con có quyền yêu cầu Tòa n hạn chế quyền thăm
nom con của người đó.
Cha, mẹ trực tiếp nuôi con cùng cc thành viên gia đình không được cản trở
người không trực tiếp nuôi con trong việc thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, gio
dục con.
Trong trường hợp có yêu cầu của cha, mẹ hoặc c nhân, tổ chức theo quy
định tại khoản 5 Điều 84 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014, Tòa n có thể
quyết định việc thay đổi người trực tiếp nuôi con.
Kể từ khi có đơn yêu cầu thi hành n của người được thi hành n, bên phải
thi hành n nếu chưa thực hiện hết cc khoản tiền thì phải chịu thêm tiền lãi theo
mức lãi suất quy định tại Khoản 2 Điều 468 Bộ luật dân sự năm 2015 tương ứng
với thời gian chưa thi hành n trên khoản tiền chưa thi hành n.
3
- Về tài sản chung: Không có, không yêu cầu Tòa n giải quyết.
- Về nợ chung: Không có, không yêu cầu Tòa n giải quyết.
2. Về lệ phí giải quyết việc dân sự: Lệ phí giải quyết việc dân sự về việc yêu
cầu công nhận thuận tình ly hôn là 300.000 đồng (ba trăm nghìn đồng) do bà Y,
ông N phải nộp nhưng được cấn trừ vào số tiền tạm ứng n phí, lệ phí Tòa n là
300.000 đồng (ba trăm nghìn đồng) do bà Y, ông N đã nộp theo biên lai thu số
0006229 ngày 29/07/2025 của Thi hành n dân sự Thành phố Hồ Chí Minh.
Trường hợp Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi
hành n dân sự (sửa đổi bổ sung năm 2014) thì người được thi hành n dân sự,
người phải thi hành n dân sự có quyền thỏa thuận thi hành n, quyền yêu cầu thi
hành n, tự nguyện thi hành n hoặc cưỡng chế thi hành n theo quy định tại cc
Điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật Thi hành n dân sự (sửa đổi bổ sung năm 2014); thời
hiệu thi hành n được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành n dân
sự (sửa đổi bổ sung năm 2014).
3. Quyết định này có hiệu lực php luật ngay sau khi được ban hành và
không bị khng co, khng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND Khu vực 7 – Tp.HCM;
- Thi hành án Dân sự Tp.HCM;
- UBND phường An Hội Đông (để ghi vào sổ
hộ tịch đối với Giấy chứng nhận kết hôn số
81, quyển số 01/2013 ngày 11/10/2013);
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
(đã ký tên và đóng dấu)
Trần Thị Hồng Út
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm