Quyết định số 42/2025/QĐST-HNGĐ ngày 06/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Quảng Ninh, tỉnh Quảng Ninh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 42/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 42/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 42/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 42/2025/QĐST-HNGĐ ngày 06/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Quảng Ninh, tỉnh Quảng Ninh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 1 - Quảng Ninh, tỉnh Quảng Ninh |
| Số hiệu: | 42/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 06/11/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | chị T và anh H đã sống ly thân |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TA N NHÂN DÂN
KHU VỰC 1- QUẢNG NINH
Số: 42/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quảng Ninh, ngày 06 tháng 11 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân và gia đình thụ lý số 47/2025/TLST-HNGĐ
ngày 14 tháng 10 năm 2025, giữa:
- Nguyên đơn: chị Bùi Thị T, sinh năm 1999; nơi cư trú: khu E, phường L,
tỉnh Quảng Ninh.
- Bị đơn: anh Vũ Ngọc H, sinh năm 1995; nơi cư trú: tổ F, khu H, phường V,
tỉnh Quảng Ninh.
Căn cứ vào khoản 1 Điều 28, đim a khoản 1 Điều 39, khoản 3 và khoản 4
Điều 147, Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự; khoản 2 Điều 1 Luật
số: 85/2025/QH15.
Căn cứ vào các Điều 55, 58, 81, 82 và Điều 83 của Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ vào Điều 26 Luật Thi hành án dân sự;
Căn cứ vào khoản 7 Điều 26, đim a khoản 5 Điều 27 Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy
định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 29 tháng
10 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi nhận trong
biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 29 tháng 10 năm
2025 là hoàn toàn tự nguyện và không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 (bảy) ngày, k từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Bùi Thị T và anh Vũ Ngọc H.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ th như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: chị Bùi Thị T và anh Vũ Ngọc Hòa thuận T1 ly hôn.
- Về con chung: chị Bùi Thị T và anh Vũ Ngọc H có 01 con chung là Vũ
Minh C, sinh ngày 01/4/2025. Chị Bùi Thị T được quyền trực tiếp trông nom,
2
chăm sóc, nuôi dưng, giáo dục con chung Vũ Minh C cho đến khi con chung đủ
tuổi thành niên (đủ 18 tuổi).
Về cấp dưng nuôi con chung: chị Bùi Thị T và anh Vũ Ngọc H không yêu
cầu Tòa án giải quyết.
- Về tài sản chung: chị Bùi Thị T và anh Vũ Ngọc H không yêu cầu Toà án
giải quyết.
- Về án phí sơ thm: chị Bùi Thị T tự nguyện chịu 150.000 (một trăm năm
mươi nghìn) đồng án phí ly hôn sơ thm, được trừ vào số tiền tạm ứng án phí chị T
đã nộp 300.000 (ba trăm nghìn) đồng theo Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Toà
án số 0001157 ngày 14/10/2025 của Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Ninh. Trả lại
chị Bùi Thị T tiền tạm ứng án phí còn lại là 150.000 (một trăm năm mươi nghìn)
đồng.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thm.
4. Quyết định được thi hành theo quy định tại khoản 2 Luật Thi hành án dân
sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án, hoặc bị cưng
chế thi hành án theo quy định tại các điều 6,7, 7a và 9 Luật Thi hành án dân sự,
thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án
dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Quảng Ninh;
- VKSND khu vực 1- Quảng Ninh;
- UBND phường Việt Hưng;
- Phòng THADS khu vực 1 – Quảng Ninh;
- Đương sự;
- Lưu.
THẨM PHN
(đã ký)
Phạm Ngọc An
[ơ
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 04/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm