Quyết định số 42/2025/QĐST-HNGĐ ngày 08/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 3 - Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 42/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 42/2025/QĐST-HNGĐ ngày 08/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 3 - Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 3 - Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: 42/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 08/08/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Ông L và bà H yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản


-


Số: 42/2025/QĐST-HN
Đồng Nai, ngày 08 tng 8 m 2025



Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 khoản 4 Điều 397 của Bộ luật tố tụng
dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, Điều 81, Điều 82, Điều 83 Điều 84 của Luật n
nhân gia đình;
Căn cLuật phí L pnăm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản s
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu h việc dân sự thụ số 70/2025/TLST-VHNGĐ
ngày 21 tháng 7 năm 2025 về việc “Yêu cầu ng nhận thuận tình ly hôn”, giữa
những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Ông L, sinh năm 1988.
Số CCCD: 07508800xxxx, cấp ngày 12/8/2021, Nơi cấp: Cục cảnh sát
quản lý hành chính về trật tự xã hội.
Địa chỉ: Tx, ấp x, xã ST, huyện TB, Đồng Nai (nay là: Tổ x, p x, xã TB,
tỉnh Đồng Nai).
- Bà Sú Vi H, sinh năm 1994.
Số căn cước công dân: 07519401xxxx. Ngày cấp: 12/8/2021. Nơi cấp: Cục
cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội.
Địa chỉ: Tx, ấp x, xã ST, huyện TB, Đồng Nai (nay là: Tổ x, p x, xã TB,
tỉnh Đồng Nai).
:
Xét thấy quan hệ giữa ông Huỳnh Chí L Vi H hôn nhân hợp
pháp, ngày 31/7/2025, Tòa án đã tiến hành hòa giải để vợ chồng đoàn tụ; giải
thích về quyền và nghĩa vụ giữa vợ và chồng, giữa cha, mẹ và con và các vấn đề
khác có liên quan. Kết quả hòa giải đoàn tụ không thành. Các đương sựu cầu
Tòa án công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của họ như sau:
2
[1] Về quan hệ hôn nhân: Ông Huỳnh Chí L Vi H thuận tình ly
hôn.
[2] Vcon chung: c đương sự trình bày trong thời k hôn nhân giữa ông
Huỳnh Chí L Vi H 01 (một) con chung là: Cháu A,
sinh ngày: 27/8/2015.
Sau khi ly hôn, ông L H thống nhất giao cháu Huỳnh Trâm A cho bà
Vi H tiếp tục người trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, go dục,
bảo vệ quyền lợi ích hp pháp cho con chung cho đến khi con chung trưởng
thành khả năng lao động. Tạm thi, ông Huỳnh Chí L không phải cấp
dưỡng nuôi con chung.
Các đương sự được quyền đến thăm nom, chăm sóc, giáo dục con chung,
không ai được quyền cản trở. quyền lợi của con chung chưa thành niên các
đương sự có quyền yêu cầu thay đổi người trực tiếp nuôi con và cấp dưỡng nuôi
con theo quy định của pháp luật. Việc thay đổi người trực tiếp nuôi con sau khi
ly hôn, nghĩa vụ cấp dưỡng chấm dứt nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con theo quy
định tại Điều 84, Điều 107, Điều 110 Điều 118 Luật hôn nhân gia đình năm
2014.
[3] Về tài sản chung: Các đương s trình bày không có, không yêu cầu Tòa
án giải quyếtn không xem xét.
[4] Về nợ chung: Các đương sự trình bày không , không yêu cầu Tòa án
giải quyết nên không xem xét.
[5] Về án phí, lệ phí: Ông Huỳnh Chí L và Vi H phải chịu 300.000đ
(ba trăm nghìn) đồng lệ phí công nhận thun tình ly hôn. Số tiền này được trừ
vào số tiền 300.000đ (ba trăm nghìn) đng tạm ứng lệ phí ông L H đã
nộp theo biên lai thu số 0001617 ngày 21/7/2025 của Thi hành án dân sự tỉnh
Đồng Nai. Ông Hunh Chí L và bà Sú Vi H đã nộp đủ lệ phí.
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận ca các đương s được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 31/7/2025 là hoàn toàn
tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hn 07 (bảy) ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự
nguyện ly hôn hòa giải thành, không đương sự nào thay đi ý kiến về sự
thỏa thuận đó.
:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Huỳnh CL và bà Sú Vi H thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Giao cho Vi H trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi
dưỡng, giáo dục, bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp cho con chung cháu
3
Huỳnh Trâm A, sinh ngày: 27/8/2015. Tạm thời, ông Huỳnh Chí L không phải
cấp dưỡng nuôi con chung.
Các đương sự được quyền đến thăm nom, chăm sóc, giáo dục con chung,
không ai được quyền cản trở. quyền lợi của con chung chưa thành niên các
đương sự có quyền yêu cầu thay đổi người trực tiếp nuôi con và cấp dưỡng nuôi
con theo quy định của pháp luật. Việc thay đổi người trực tiếp nuôi con sau khi
ly hôn, nghĩa vụ cấp dưỡng chấm dứt nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con theo quy
định tại Điều 84, Điều 107, Điều 110 Điều 118 Luật hôn nhân gia đình năm
2014.
- Về tài sản chung: Các đương s trình bày không , không yêu cầu Tòa
án giải quyết nên không xem xét.
- Về nợ chung: Các đương sự trình bày không , không yêu cầu Tòa án
giải quyết nên không xem xét.
2. Về lệ phí: Ông Huỳnh Chí L và bà Sú Vi H phải chịu 300.00 (ba trăm
nghìn) đồng lệ phí ng nhận thuận tình ly hôn. Số tiền này được trừ vào số tiền
300.000đ (ba trăm nghìn) đồng tạm ứng lệ phí ông L H đã nộp theo
biên lai thu số 0001617 ngày 21/7/2025 của Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Nai.
Ông Huỳnh CL và bà Sú Vi H đã nộp đủ lệ phí.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi nh theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi nh án, t nguyện thi nh án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a 9 Luật Thi
hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND khu vực 3 Đồng Nai;
- UBND xã H, tỉnh Đồng Nai;
(GCNKH số 71 ngày 14/10/2014);
- THADS tỉnh Đồng Nai;
- Phòng THADS khu vực 3 – Đồng Nai;
- TAND tỉnh Đồng Nai;
- VKSND tỉnh Đồng Nai;
- Lưu hồ sơ việc dân s.

(đã ký)

Tải về
Quyết định số 42/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 42/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 42/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 42/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất