Quyết định số 411/2024/QĐST-HNGĐ ngày 05/11/2024 của TAND TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 411/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 411/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 411/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 411/2024/QĐST-HNGĐ ngày 05/11/2024 của TAND TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Đà Lạt (TAND tỉnh Lâm Đồng) |
Số hiệu: | 411/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 05/11/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Bà T xin ly hôn ông T |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án Hôn nhân gia đình thụ lý số 674/2024/TLST-HNGĐ
ngày 10 tháng 10 năm 2024, giữa:
- Nguyên đơn: Bà Lƣơng Thị Ngọc T, sinh năm 1994
Địa chỉ: Hẻm 55, đường Ngô Q, Phường 6, thành phố Đ L, tỉnh L Đ.
- Bị đơn: Ông Nguyễn Dƣơng T, sinh năm: 1992
Địa chỉ: Số 115, đường Nguyễn Trung T, Phường 4, thành phố Đ L, tỉnh
L Đ.
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ các Điều 55, Điều 57, Điều 58, Điều 81, Điều 82, Điều 83 và Điều
84 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày
28 tháng 10 năm 2024.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 28 tháng 10 năm
2024 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái
đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1.
Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa bà Lương Thị Ngọc T và ông
Nguyễn Dương Th.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Bà Lương Thị Ngọc T và ông Nguyễn Dương T
thoả thuận thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Bà Lương Thị Ngọc T và ông Nguyễn Dương T thống
nhất thỏa thuận giao 02 con chung là Nguyễn Lương Bảo U, sinh ngày 17/7/2012
và Nguyễn Lương Tiểu B, sinh ngày 11/9/2018 cho bà T có trách nhiệm trực tiếp
chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục theo nguyện vọng của con cho đến khi trưởng
thành. Ông T có trách nhiệm cấp dưỡng nuôi 02 con chung là 6.000.000
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ Đ L
TỈNH L Đ
Số: 411/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đà Lạt, ngày 05 tháng 11 năm 2024
2
đồng/tháng/02 con (sáu triệu đồng). Thời gian cấp dưỡng nuôi con kể từ tháng
01/2025 trở đi cho đến khi con đủ tuổi trưởng thành theo quy định pháp luật.
Quyền đi lại thăm nom con, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con; quyền
thay đổi người trực tiếp nuôi con; thay đổi mức cấp dưỡng được thực hiện theo
quy định của Luật hôn nhân và gia đình.
Kể từ ngày quyết định có hiệu lực pháp luật (đối với các trường hợp cơ
quan thi hành án có quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể từ
ngày có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án (đối với các
khoản tiền phải trả cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong,
tất cả các khoản tiền, hàng tháng bên phải thi hành án còn phải chịu khoản
tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại khoản
1, Điều 357 Bộ luật Dân sự năm 2015.
- Về tài sản chung, nợ chung: Bà Lương Thị Ngọc T và ông Nguyễn Dương T
xác định vợ chồng không có tài sản chung, nợ chung nên không yêu cầu Tòa án xem
xét giải quyết.
- Về án phí: Bà Lương Thị Ngọc T thỏa thuận nhận chịu 150.000đ án phí dân
sự sơ thẩm và 150.000đ án phí cấp dưỡng nuôi con được trừ vào số tiền tạm ứng
lệ phí 300.000đ bà T đã tạm nộp theo biên lai thu tiền tạm ứng án phí, lệ phí Tòa
án số 0001219 ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chi cục Thi hành án dân sự thành
phố Đà Lạt.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật
thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân
sự có quyền thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tư nguyện thi hành
án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại Điều 6, 7a và 9 Luật thi hành
án dân sự, thời hiệu thi hành được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi
hành án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Lâm Đồng;
- VKSND thành phố Đà Lạt;
- Chi cục THADS thành phố Đà Lạt;
- UBND Phường 5, TP. Đà Lạt,
tỉnh Lâm Đồng;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Lê Thị Minh Hòa
Tải về
Quyết định số 411/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 411/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm