Quyết định số 41/2019/QĐST-HNGĐ ngày 07/03/2019 của TAND huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 41/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 41/2019/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 41/2019/QĐST-HNGĐ ngày 07/03/2019 của TAND huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Chiêm Hóa (TAND tỉnh Tuyên Quang) |
Số hiệu: | 41/2019/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 07/03/2019 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | chị D xin ly hôn anh M |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN HUYỆN CHIÊM HOÁ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
Số: 43/2019/QĐST – HNGĐ Chiêm Hoá, ngày 11 tháng 3 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 64/2019/TLST-HNGĐ ngày 11 tháng 02
năm 2019 giữa:
- Nguyên đơn: Trần Thị N, Sinh năm 1992; Nghề nghiệp: Lao động tự do;
Hộ khẩu tại: Tổ R2, thị trấn V L, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang;
Chỗ ở hiện nay: Xóm C Th, xã T Th, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An.
- Bị đơn: Anh Trần Văn V, sinh năm 1989; Nghề nghiệp: Lao động tự do;
Hộ khẩu TT tại: Tổ R 2, thị trấn V L, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang.
Căn cứ Điều 212, 213 của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015;
Căn cứ các Điều 55, 57, 81, 82, 83 của Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;
Căn cứ biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 04 tháng 3
năm 2019.
XÉT THẤY
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 04 tháng 3 năm 2019 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và
hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận việc thuận tình ly hôn giữa: Chị Nguyễn Thị Nga và anh Hà
Công Nghiêm.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: Anh Trần Văn V được quyền trực tiếp nuôi dưỡng cháu Trần
Bảo Q, sinh ngày 06/9/2013 (hiện con đang ở cùng anh V). Anh V không yêu cầu chị
N phải cùng cấp dưỡng nuôi con chung và có quyền đi lại thăm nom con chung sau ly
hôn mà không ai được cản trở.
- Về tài sản chung: Không có.
- Về nợ chung: Không có
2
Về án phí: Chị Trần Thị N nhận chịu toàn bộ tiền án phí dân sự sơ thẩm ly hôn
là 150.000
đ
(Một trăm năm mươi nghìn đồng).
Chị Trần Thị N đã nộp tiền tạm ứng án phí là 300.000
đ
(Ba trăm nghìn đồng)
theo biên lai thu tiền số 0001171 ngày 12/02/2019 tại Chi cục Thi hành án dân sự
huyện Chiêm Hóa, được khấu trừ 150.000
đ
(Một trăm năm mươi nghìn đồng) chuyển
thành tiền án phí dân sự sơ thẩm ly hôn (chị N đã nộp đủ tiền án phí).
Trả cho chị Trần Thị N số tiền 150.000
đ
(Một trăm năm mươi nghìn đồng) do
nộp tiền tạm ứng án phí còn lại.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./.
Nơi nhận:
- Toà án ND tỉnh;
- VKSND huyện; tỉnh;
- Chi cục THADS huyện;
- UBND xã Th T, huyện Y Th,
Tỉnh Nghệ An (Nơi ĐKKH);
- Các đương sự;
- Lưu HS + VP.
THẨM PHÁN
Lục Thị Chiêm
Tải về
Quyết định số 41/2019/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 15/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 15/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm