Quyết định số 39/2024/QĐST-HNGĐ ngày 27/12/2024 của TAND huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 39/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 39/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 39/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 39/2024/QĐST-HNGĐ ngày 27/12/2024 của TAND huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Ân Thi (TAND tỉnh Hưng Yên) |
Số hiệu: | 39/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 27/12/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | QĐ công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TOÀ ÁN NHÂN DÂN HUYỆN ÂN THI
TỈNH HƢNG YÊN
____________________________
Sè: 39/2024/Q§ST-HNG§
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_____________________________________
¢ n Thi, ngµy 27 th¸ng 12 n¨m 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN ÂN THI, TỈNH HƢNG YÊN
Căn cứ vào Điều 212 và 213, Điều 397, Điều 149 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55; 81,82,83 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật phí và lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 quy định về
mức thu, miễn giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 73/2024/TLST-HNGĐ ngày
04/12/2024 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con chung
gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Chị Đào Thị T, sinh năm 1981
2. Anh Vũ Văn C, sinh năm 1979
- Người có quyên lợi, nghĩa vụ liên quan: Cháu Vũ Thanh L; sinh năm 2015
Người đại diện hợp pháp cho cháu L: Chị T – Mẹ đẻ của cháu
Đều trú tại: ĐX, ĐL, AT, Hưng Yên
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Chị Đào Thị T và anh Vũ Văn C kết hôn trên cơ sở tự nguyện, có đăng ký
kết hôn tại Uỷ ban nhân dân xã Đặng Lễ, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên vào năm
2001. Quá trình chung sống hòa thuận được một thời gian sau đó vợ chồng mâu
thuẫn nguyên nhân là do bất đồng quan điểm sống trong làm ăn và công việc vợ
chồng thường xuyên cãi nhau. Chị T, anh C cố gắng hòa giải với nhau nhưng không
thành, đến nay anh C, chị T đã sống ly thân nhau từ đầu năm 2024 cho đến nay,
không ai còn quan tâm đến ai. Do đó, cả hai yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly
hôn để ổn định cuộc sống.
Tòa án đã mở phiên hòa giải đoàn tụ, nhưng không thành vì anh C, chị T vẫn
giữ nguyên yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn. Vì vậy, yêu cầu thuận tình ly hôn
của anh C, chị T là có căn cứ, tự nguyện và phù hợp với pháp luật nên được chấp
nhận.
[2] Về con chung: Anh C, chị T có 03 con chung là V T L, sinh năm 2002; V
V N, sinh năm 2006 và Vũ Thanh L, sinh năm 2015. Nay ly hôn cháu Lệ, cháu
Nam đã đủ tuổi thành niên nên anh C, chị T không đề nghị giải quyết. Còn cháu L,
anh C chị T thống nhất thỏa thuận để chị T trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng đến tuổi
thành niên. Anh C không phải cấp dưỡng nuôi con chung cho chị T. Anh C có

quyền, nghĩa vụ thăm nom, giáo dục con mà không ai được cản trở.
[3] Về tài sản chung, công sức, công nợ: Không yêu cầu Tòa án giải quyết
[4] Về lệ phí: Chị T tự nguyện chịu cả tiền lệ phí ly hôn.
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 19 tháng 12 năm 2024 là hoàn toàn tự
nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Chị Đào Thị T và anh Vũ Văn C thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Anh C, chị T có 03 con chung là V T L, sinh năm 2002; V V
N, sinh năm 2006 và Vũ Thanh L, sinh năm 2015. Nay ly hôn cháu Lệ, cháu Nam
đã đủ tuổi thành niên nên anh C, chị T không đề nghị giải quyết. Còn cháu L, anh
C, chị T thống nhất thỏa thuận để chị T trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng đến tuổi
thành niên. Anh C không phải cấp dưỡng nuôi con chung cho chị T. Anh C có
quyền, nghĩa vụ thăm nom, giáo dục con mà không ai được cản trở.
- Về tài sản chung, công sức, công nợ: Anh C, chị T không yêu cầu Tòa giải
quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Chị T tự nguyện chịu cả 300.000 đồng lệ phí giải quyết
yêu cầu về hôn nhân gia đình được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí đã nộp là 300.000
đồng tại biên lai số 0001392 ngày 04/12/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự
huyện Ân Thi. Chị T đã nộp đủ.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
THẨM PHÁN
Hoàng Thị Ái
Nơi nhận:
- VKSND huyện Ân Thi;
- Chi cục THA dân sự huyện Ân Thi;
- Các đương sự;
- UBND xã Đặng Lễ, Ân Thi, Hưng
Yên;
- Lưu HS.
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm