Quyết định số 37/2025/QĐST-HNGĐ ngày 28/02/2025 của TAND TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 37/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 37/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 37/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 37/2025/QĐST-HNGĐ ngày 28/02/2025 của TAND TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Trà Vinh (TAND tỉnh Trà Vinh) |
Số hiệu: | 37/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/02/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Bà Phạm Thị Bé Th và ông Đỗ Hoài Nh thống nhất thuận tình ly hôn. |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TO
̀
A A
́
N NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ TRA
̀
VINH
TI
̉
NH TRA
̀
VINH
Số : 37/2025/QĐST-HNGĐ
CÔ
̣
NG HO
̀
A XA
̃
HÔ
̣
I CHU
̉
NGHI
̃
A VIỆT NAM
Đô
̣
c lâ
̣
p – Tư
̣
do – Ha
̣
nh phu
́
c
TP. Tra
̀
Vinh, nga
̀
y 28 tha
́
ng 02 năm 2025
QUYÊ
́
T ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân gia đình thụ lý số: 48/2025/TLST- HNGĐ
ngày 20/02/2025, giữa:
- Nguyên đơn: Bà Phạm Thị Bé T, sinh năm 1994
Địa chỉ: ấp H, xã L, thành phố T, tỉnh Trà Vinh
- Bị đơn: Ông Đỗ Hoài N, sinh năm 1989
Địa chỉ: ấp X, xã H, huyện C, tỉnh Trà Vinh
Nơi ở hiện tại: ấp H, xã L, thành phố T, tỉnh Trà Vinh
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 81, 82, 83 Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 20 tháng
02 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản ghi
nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 20 tháng 02 năm 2025 là hoàn
toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và
hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: bà Phạm Thị Bé T và ông Đỗ Hoài
N.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về hôn nhân: bà Phạm Thị Bé T và ông Đỗ Hoài N thống nhất thuận tình
ly hôn với nhau.
- Về con chung: bà Phạm Thị Bé T và ông Đỗ Hoài N thống nhất thỏa thuận:
ông Nhi đồng Ý giao con chung Phạm Nguyễn Gia B, sinh ngày 06/5/2018 cho bà
T tiếp tục nuôi dưỡng. Bà T đồng ý giao con chung Đỗ Hoài Ngọc Như Ý1, sinh
ngày 03/5/2013 cho ông N tiếp tục nuôi dưỡng, cũng như theo nguyện vọng của
con muốn được sống chung với ông N.
2
Về vấn đề cấp dưỡng nuôi con: Toà án giải thích cho các đương sự biết về
việc cấp dưỡng nuôi con theo quy định của pháp luật thì bà Phạm Thị Bé T và ông
Đỗ Hoài N không yêu cầu cấp dưỡng nuôi con nên Tòa án không xem xét giải
quyết.
Sau khi ly hôn, người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm
nom con mà không ai được cản trở. Người trực tiếp nuôi con cùng các thành viên
gia đình không được cản trở người không trực tiếp nuôi con trong việc thăm nom,
chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con.
- Về tài sản chung: bà Phạm Thị Bé T và ông Đỗ Hoài N thống nhất không có,
không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về nợ chung: bà Phạm Thị Bé T và ông Đỗ Hoài N thống nhất thống nhất không
có nợ chung nên không yêu cầu Tòa án giải quyết.
Về án phí: bà Phạm Thị Bé T tự nguyện chịu án phí hôn nhân và gia đình sơ
thẩm là 150.000 đồng. Nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng án phí hôn nhân và gia
đình sơ thẩm đã nộp là 300.000 đồng, theo biên lai số 0001211 ngày 20 tháng 02
năm 2025 của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Trà Vinh. Bà Phạm Thị Bé T
được hoàn trả số tiền chênh lệch là 150.000 đồng.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi
hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và Điều 9
Luật thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại
Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Trà Vinh;
- VKSND TP.Trà Vinh;
- Chi cục THADS TP.Trà Vinh;
- Ca
́
c đương sư
̣
;
- UBND nơi đăng ký kết hôn;
- Lưu HS.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Huỳnh Kim Triều
3
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm