Quyết định số 351/2024/QĐST-HNGĐ ngày 24/12/2024 của TAND huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 351/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 351/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 351/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 351/2024/QĐST-HNGĐ ngày 24/12/2024 của TAND huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Phù Cát (TAND tỉnh Bình Định) |
Số hiệu: | 351/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 24/12/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | NGUYỄN THỊ HƯƠNG T VÀ LÊ ĐỨC N - LY HÔN, TRANH CHẤP NUÔI CON |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN A
TỈNH B
Số: 351/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
A, ngày 24 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án Hôn nhân và gia đình thụ lý số: 338/2024/TLST-HNGĐ
ngày 16 tháng 12 năm 2024 về việc: “Ly hôn, tranh chấp nuôi con” giữa:
Nguyên đơn: Chị Nguyễn Thị Hương T – Sinh năm: 1997; nơi cư trú:
Khu phố D, phường E, thị xã G, tỉnh B.
Bị đơn: Anh Lê Đức N – Sinh năm: 1993; nơi cư trú: Thôn H, xã C, huyện
A, tỉnh B.
Căn cứ vào các Điều 212, 213 và 317 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 58, 81, 82, 83 và 84 của Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 16
tháng 12 năm 2024.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 16 tháng 12 năm 2024
là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức
xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận
đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Nguyễn Thị Hương T và anh Lê
Đức N.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Về quan hệ hôn nhân: Chị Nguyễn Thị Hương T và anh Lê Đức N thuận
tình ly hôn.
2.2. Về quan hệ con chung: Chị Nguyễn Thị Hương T và anh Lê Đức N
thống nhất có 01 con chung tên: Lê Nguyễn Quỳnh M, sinh ngày 30/6/2017,
hiện đang sống với chị T. Khi ly hôn, chị Nguyễn Thị Hương T và anh Lê Đức N
2
thống nhất giao cháu Lê Nguyễn Quỳnh M, sinh ngày 30/6/2017 cho chị T tiếp
tục trực tiếp nuôi dưỡng và anh N không cấp dưỡng nuôi con.
Bên không trực tiếp nuôi con có quyền thăm nom con chung mà không ai
được ngăn cản, đồng thời có nghĩa vụ tôn trọng quyền của con được chung sống
với người trực tiếp nuôi. Vì lợi ích của con, đương sự có quyền yêu cầu thay đổi
người trực tiếp nuôi con hoặc cấp dưỡng sau khi ly hôn.
2.3. Về tài sản chung và nghĩa vụ tài sản chung: Chị Nguyễn Thị Hương T
và anh Lê Đức N thống nhất không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2.4. Án phí HNST: Chị Nguyễn Thị Hương T tự nguyện chịu 150.000
đ
(một
trăm năm mươi nghìn đồng) án phí sung ngân sách Nhà nước. Chị Nguyễn Thị
Hương T đã nộp 300.000
đ
(ba trăm nghìn đồng) tiền tạm ứng án phí theo biên lai
thu số 0005253 ngày 16/12/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện A nay
được khấu trừ và hoàn trả cho chị Nguyễn Thị Hương T 150.000
đ
(một trăm năm
mươi nghìn đồng).
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Về quyền, nghĩa vụ thi hành án: Trường hợp bản án, quyết định được thi
hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân sự thì người được thi hành
án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền
yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo
quy định tại Điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được
thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh B;
- VKSND huyện A;
- Chi cục THADS huyện A;
- UBND xã C, huyện A;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án;
- Lưu án văn.
THẨM PHÁN
Cao Văn Đ
Tải về
Quyết định số 351/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 351/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 09/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm