Quyết định số 344/2019/QĐST-HNGĐ ngày 28/06/2019 của TAND huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 344/2019/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 344/2019/QĐST-HNGĐ ngày 28/06/2019 của TAND huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Thủy Nguyên (TAND TP. Hải Phòng)
Số hiệu: 344/2019/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 28/06/2019
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Công nhận thuận tình ly hôn giữa anh Nguyễn Thành C với chị Lê Thị Bích N
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYN THU NGUYÊN
THÀNH PH HI PHÒNG
Số: 344/2019/QĐST-HNGĐ
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Đc lp - T do - Hnh phúc
Thuỷ Nguyên, ngày 28 tháng 6 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN THỦY NGUYÊN, THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 khoản 4 Điều 397 của Bộ luật Tố tụng
dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, Điều 81, Điều 82, Điều 83 của Luật Hôn nhân gia
đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 481/2019/TLST-HNGĐ ngày
20 tháng 6 năm 2019 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm những
người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự: Anh Nguyễn Thành C; nơi đăng
hộ khẩu thường trú: Số 143 Bạch Đằng, tổ dân phố Bạch Đằng, thị trấn N, huyện
T, thành phố Hải Phòng; nơi hiện nay: Số 73 Đồng Cau, thị trấn N, huyện N,
thành phố Hải Phòng chị Thị Bích N; nơi đăng hộ khẩu thường trú: Số
143 Bạch Đằng, tổ dân phố Bạch Đằng, thị trấn N, huyện T, thành phố Hải Phòng;
nơi ở hiện nay: Thôn 7, xã T, huyện T, thành phố Hải Phòng.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Anh Nguyễn Thành C và chị Lê Thị Bích N có đăng
kết hôn tại Ủy ban nhân dân thị trấn N, huyn T, thành phố Hải Phòng (số 29,
ngày 03/12/2014) hợp pháp, các bên thừa nhận tình cảm vợ chồng không còn
thống nhất ly hôn hoàn toàn tự nguyện, phù hợp với quy định của pháp luật n
chấp nhận.
[2] Về con chung: Anh Nguyễn Thành C chị Thị Bích N thống nhất
01 con chung tên Nguyễn Lê Bảo A sinh ngày 13 tháng 11 năm 2017. Hai n thỏa
thuận chLê Thị Bích N trực tiếp nuôi dưỡng con chung cho đến khi con chung đủ
2
18 tuổi hoặc thay đổi khác theo quy định của pháp luật. Thỏa thuận của c bên
tnguyện, bảo đảm quyn lợi cnh đáng của con chung n chấp nhận.
[3] Về nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con chung: Anh Nguyễn Thành C chị
Thị Bích N thống nhất tự thỏa thuận giao nhận, không yêu cầu Tòa án giải quyết nên
không xem xét.
[4] Về tài sản chung: Anh Nguyễn Thành C chị ThBích N thống nhất
không có tài sản chung, không yêu cầu Tòa án giải quyết nên không xem xét.
[5] Về lệ phí Tòa án: Anh Nguyễn Thành C nhận nộp toàn bộ lệ phí giải quyết
việc dân sự thẩm theo quy định của pháp luật là tự nguyện, bảo đảm được nghĩa
vụ nộp lphí nên chấp nhận.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn sự thoả thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh Nguyễn Thành C chị Thị Bích N thuận
tình ly hôn.
- Về con chung: Ch Thị Bích N trực tiếp nuôi dưỡng con chung tên
Nguyễn Bảo A sinh ngày 13 tháng 11 năm 2017 cho đến khi con chung đủ 18
tuổi hoặc có sự thay đổi kc theo quy định pháp lut.
Sau khi ly hôn, người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom
con mà không ai được cản trở.
- Về nga vụ cấp ỡng nuôi con chung: Anh Nguyễn Thành C chị Lê Th
Bích N tự thỏa thuận giao nhận, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về tài sản chung: Anh Nguyễn Thành C và chị Lê ThBích N không tài
sản chung, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lphí Tòa án: Anh Nguyễn Thành C nhận nộp cả 300.000 đồng (Ba
trăm nghìn đồng) lệ phí dân ssơ thẩm theo quy định của pháp luật, được trừ vào
số tiền 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) tạm ng lệ phí dân sự thẩm đã nộp
theo biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số 0002674 ngày 20 tháng 6 năm
2019 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng.
Anh Nguyễn Thành C đã nộp đủ lệ phí dân sự sơ thẩm.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
3
4. Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi
hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tnguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi
hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- TAND TP. Hải Phòng;
- VKSND H. Thủy Nguyên;
- Chi cục THADS H.Thủy Nguyên;
- UBND thtrấn N, huyn T; TP. Hi
Png
- Lưu: Hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Nguyễn Quốc Phƣơng
4
Tải về
Quyết định số 344/2019/QĐST-HNGĐ Quyết định số 344/2019/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất