Quyết định số 34/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/06/2025 của TAND TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 34/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 34/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 34/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 34/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/06/2025 của TAND TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Kon Tum (TAND tỉnh Kon Tum) |
Số hiệu: | 34/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 03/06/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ KON TUM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỈNH KON TUM
Số: 34/2025/QĐST-HNGĐ Tp Kon Tum, ngày 03 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ KON TUM, TỈNH KON TUM
Căn cứ vào Điều 144, khoản 2 Điều 149, các Điều 212, 213 và 397 của Bộ
luật Tố tụng dân sự năm 2015;
Căn cứ vào các Điều 55, 57, 81, 82 và 83 của Luật hôn nhân và gia đình năm
2014;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Điều 6, khoản 1 Điều 35, khoản 3 Điều 37 Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định
về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 74/2025/TLST-HNGĐ ngày 14
tháng 5 năm 2025 về việc “yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn và thỏa thuận nuôi
con”, giữa người yêu cầu:
1/ Chị Phạm Thị Quỳnh N, sinh năm 1996.
Địa chỉ: Số 417/13 Đào Duy T, phường Thống N, thành phố Kon T, tỉnh Kon
Tum.
2/ Anh Bùi Đức A, sinh năm 1993.
Địa chỉ: Thôn Kon Tum Kơ P, xã Đắk Rơ W, thành phố Kon T, tỉnh Kon
Tum.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Căn cứ vào Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành và Biên bản ghi nhận sự
tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 26 tháng 5 năm 2025 giữa người yêu cầu
giải quyết việc dân sự là chị Phạm Thị Quỳnh N và anh Bùi Đức A.
[1] Về quan hệ hôn nhân: Chị Phạm Thị Quỳnh N và anh Bùi Đức A tự nguyện
kết hôn với nhau, có đăng ký kết hôn tại Ủy ban nhân dân phường Duy T, thành phố
Kon T, tỉnh Kon Tum vào ngày 19/9/2016. Quan hệ hôn nhân giữa anh chị là hôn
nhân hợp pháp. Sau khi Tòa án tiến hành hòa giải đoàn tụ nhưng không thành, chị
N và anh Đức A yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn.
[2] Về con chung: Có 02 con chung là Bùi Bảo T, sinh ngày 09/12/2016 và
Bùi Anh Q, sinh ngày 11/12/2018. Anh chị thỏa thuận, khi ly hôn, anh Đức A là
người trực tiếp trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục con chung, cho đến khi
con chung đủ 18 tuổi và có khả năng sống tự lập được. Anh Đức A không yêu cầu
cấp dưỡng nuôi con. Chị N có quyền, nghĩa vụ thăm nom, chăm sóc con chung

không ai được cản trở. Không được lạm dụng việc thăm nom để cản trở hoặc gây
ảnh hưởng xấu đến việc trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục con.
[3] Về tài sản chung và nợ chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Về lệ phí giải quyết việc dân sự sơ thẩm: Anh Bùi Đức A phải chịu 150.000
đồng, chị Phạm Thị Quỳnh N phải chịu 150.000 đồng. Anh Đức A nhận chịu toàn
bộ lệ phí.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự, cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh Bùi Đức A và chị Phạm Thị Quỳnh N thỏa thuận
– thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Giao cháu Bùi Bảo T, sinh ngày 09/12/2016 và cháu Bùi Anh
Q, sinh ngày 11/12/2018 cho anh Bùi Đức A trực tiếp trông nom, nuôi dưỡng, chăm
sóc, giáo dục cho đến khi con chung đủ 18 tuổi và có khả năng sống tự lập được.
Anh Bùi Đức A không yêu cầu cấp dưỡng nuôi con. Chị Phạm Thị Quỳnh N
có quyền, nghĩa vụ thăm nom, chăm sóc con chung không ai được cản trở. Không
được lạm dụng việc thăm nom để cản trở hoặc gây ảnh hưởng xấu đến việc trông
nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục con.
- Về tài sản chung và nợ chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí giải quyết việc dân sự sơ thẩm: Anh Bùi Đức A phải chịu 150.000
đồng, chị Phạm Thị Quỳnh N phải chịu 150.000 đồng. Anh Đức A nhận chịu toàn
bộ lệ phí, nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000 đồng (Ba trăm nghìn
đồng) đã nộp theo biên lai thu tiền số 0000466 ngày 13/5/2025 của Chi cục Thi hành
án dân sự thành phố Kon Tum. Anh Đức A đã nộp đủ lệ phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./.
Nơi nhận:
- TAND Cấp cao tại Đà Nẵng;
- TAND tỉnh Kon Tum;
- Viện kiểm sát nhân dân TP Kon Tum;
- Chi cục thi hành án dân sự TP Kon Tum;
- UBND p. Duy T, TP Kon Tum;
- Đương sự;
- Lưu hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
(ĐÃ KÝ)
TRẦN TỶ
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 06/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 05/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 05/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 05/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 05/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 05/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 05/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 04/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 04/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 04/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 04/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 04/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 04/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 03/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm