Quyết định số 34/2025/QĐST-DS ngày 16/01/2025 của TAND huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 34/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 34/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 34/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 34/2025/QĐST-DS ngày 16/01/2025 của TAND huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Cầu Ngang (TAND tỉnh Trà Vinh) |
Số hiệu: | 34/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 16/01/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN CẦU NGANG
TỈNH TRÀ VINH
Số: 34/2025/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Cầu Ngang, ngày 16 tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 08 tháng 01 năm 2025 về việc
các đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự
thụ lý số: 177/2024/TLST-DS ngày 04 tháng 12 năm 2024.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành
về việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các
đương sự không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Bà Lâm Thị G, sinh năm 1958. Địa chỉ: Ấp L, xã T, huyện
C, tỉnh Trà Vinh.
- Bị đơn: Bà Lê Thị H, sinh năm 1966. Địa chỉ: Ấp C, xã T, huyện C, tỉnh
Trà Vinh.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất:
Bà Lâm Thị G và bà Lê Thị H thống nhất hủy tờ sang nhượng ruộng đề
ngày 30/11/1991 giữa bà Lâm Thị G và bà Lê Thị H (nội dung tờ sang nhượng
không ghi số thửa, tờ bản đồ, diện tích).
- Về số tiền phải trả: Bà Lê Thị H tự nguyện trả 03 chỉ vàng 24k, loại
vàng 9999 tương ứng với số tiền là 24.000.000 đồng cho bà Lâm Thị G. Bà G
đồng ý nhận số tiền này.
- Về thời hạn trả: Bà Lâm Thị G và bà Lê Thị H tự nguyện thỏa thuận do
cơ quan Chi cục Thi hành án dân sự có thẩm quyền giải quyết theo Luật thi hành
án dân sự.
Kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án, cho
đến khi thi hành án xong, hàng tháng bên phải thi hành án còn phải chịu thêm
cho bên được thi hành án khoản tiền lãi theo mức lãi suất theo quy định tại

khoản 2 Điều 468 của Bộ luật dân sự tương ứng với thời gian chưa thi hành án.
- Về án phí dân sự sơ thẩm: Bà Lê Thị H tự nguyện chịu 75.000 đồng (Bảy
mươi lăm nghìn đồng) án phí đối với hợp đồng chuyển nhượng và 300.000 đồng
(Ba trăm nghìn đồng) án phí đối với số tiền phải trả.
Bà Lâm Thị G tự nguyện chịu tự nguyện chịu 75.000 đồng (Bảy mươi lăm
nghìn đồng) án phí đối với hợp đồng chuyển nhượng và 300.000 đồng (Ba trăm
nghìn đồng) án phí đối với số tiền yêu cầu nhưng do bà G là người cao tuổi và
có đơn xin miễn nộp tiền án phí. Căn cứ vào các Điều 12, 14, 15 Nghị quyết số:
326/2016/UBTVQH14, ngày 30/12/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy
định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa
án. Thẩm phán chấp nhận cho bà G được miễn nộp tiền án phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật
Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều
30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Trà Vinh;
- VKSND huyện Cầu Ngang;
- Chi cục THADS huyện Cầu Ngang;
- Đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Trần Thị Phương Hà
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 11/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 11/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 11/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Quyết định số 12/2025/QĐ-PT ngày 10/04/2025 của TAND tỉnh Phú Thọ về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 09/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 09/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 09/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 09/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 08/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 08/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 08/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 08/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 08/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm