Quyết định số 33/2019 ngày 17/04/2019 của TAND huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 33/2019
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 33/2019
Tên Quyết định: | Quyết định số 33/2019 ngày 17/04/2019 của TAND huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Mỏ Cày Nam (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 33/2019 |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 17/04/2019 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ông Trần Văn N và bà Bùi Thị T có nghĩa vụ liên đới trả cho ông Lê Hữu T tổng số tiền 91.286.000 (chín mươi mốt triệu hai trăm tám mươi sáu nghìn) đồng. |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN MỎ CÀY NAM
TỈNH BẾN TRE
Số: 33/2019/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Mỏ Cày Nam, ngày 17 tháng 4 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 09 tháng 4 năm 2019 về việc các
đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số:
106/2019/TLST-DS ngày 26 tháng 3 năm 2019.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 (Bảy) ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không
có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: ông Lê Hữu T, sinh năm 1988. Nơi cư trú: ấp Đ, xã T, huyện M,
tỉnh Bến Tre;
- Bị đơn: ông Trần Văn N, sinh năm 1968 và bà Bùi Thị T, sinh năm 1968. Nơi
cư trú: ấp N, xã T, huyện M, tỉnh Bến Tre;
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Ông Trần Văn N và bà Bùi Thị T có nghĩa vụ liên đới trả cho ông Lê Hữu T
tổng số tiền 91.286.000 (chín mươi mốt triệu hai trăm tám mươi sáu nghìn) đồng.
Thời điểm trả nợ kể từ ngày Quyết định của Tòa án có hiệu lực pháp luật.
Kể từ ngày Quyết định của Tòa án có hiệu lực pháp luật và có đơn yêu cầu Thi
hành án của người được thi hành án, nếu người phải thi hành án chưa thi hành xong
khoản tiền nêu trên thì còn phải chịu tiền lãi theo quy định tại Điều 357 và Điều 468
của Bộ luật Dân sự.
- Về án phí: án phí dân sự sơ thẩm có giá ngạch là 2.282.000 (hai triệu hai trăm
tám mươi hai nghìn) đồng.
Ông Lê Hữu T phải chịu 1.141.000 (một triệu một trăm bốn mươi mốt nghìn)
đồng nhưng được khấu trừ vào số tiền tạm ứng án phí theo biên lai thu tạm ứng án
phí số 0002357 ngày 26/3/2019 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Mỏ Cày Nam,
tỉnh Bến Tre. Hoàn trả cho ông Lê Hữu T 1.209.600 (một triệu hai trăm lẻ chín nghìn
sáu trăm) đồng theo biên lai nêu trên.
2
Ông Trần Văn N và bà Bùi Thị T phải chịu 1.141.000 đồng (một triệu một trăm
bốn mươi mốt nghìn) đồng.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự, thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại các điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật Thi hành án dân sự;
thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân
sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Bến Tre;
- VKSND huyện Mỏ Cày Nam;
- Chi cục THADS huyện Mỏ Cày Nam;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
(ĐÃ KÝ)
Lê Chí Nhân
Tải về
Quyết định số 33/2019
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 15/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm