Quyết định số 322/2024/QĐST-HNGĐ ngày 17/12/2024 của TAND TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 322/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 322/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 322/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 322/2024/QĐST-HNGĐ ngày 17/12/2024 của TAND TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Bến Tre (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 322/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 17/12/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Lê Thị Hoàng T tranh chấp ly hôn với Huỳnh Hoàng V |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ BẾN TRE
TỈNH BẾN TRE
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
Số: 322/2024/QĐST - HNGĐ
Thành phố Bến Tre, ngày 17 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân gia đình thụ lý số: 469/2024/TLST- HNGĐ ngày
21 tháng 11 năm 2024 giữa:
- Nguyên đơn: Bà Lê Thị Hoàng T, sinh năm 2001. Nơi cư trú: Số 373E PT, xã
PH, thành phố B, tỉnh Bến Tre.
- Bị đơn: Ông Huỳnh Hoàng V, sinh năm 1996. Nơi cư trú: Số 209A khu phố
1, phường 7, thành B, tỉnh Bến Tre;
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 51, 55, 81, 82, 83, 84 và Điều 115 Luật hôn nhân và gia đình
năm 2014;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 09
tháng 12 năm 2024;
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 09 tháng 12 năm 2024 là hoàn
toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và
hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa bà Lê Thị Hoàng T và ông Huỳnh Hoàng
V.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Bà Lê Thị Hoàng T và ông Huỳnh Hoàng V tự nguyện
thuận tình ly hôn. Quan hệ hôn nhân giữa bà Lê Thị Hoàng T và ông Huỳnh Hoàng
V chấm dứt kể từ ngày Tòa án ban hành Quyết định công nhận thuận tình ly hôn.
Bà Lê Thị Hoàng T và ông Huỳnh Hoàng V không yêu cầu giải quyết nghĩa vụ
cấp dưỡng giữa vợ, chồng khi ly hôn.
- Về con chung: Bà Lê Thị Hoàng T được trực tiếp nuôi con chung tên con
chung là Huỳnh Lê Khôi A, sinh ngày 09/8/2023.
2
Ông Huỳnh Hoàng V có nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con chung tên Huỳnh Lê Khôi
A, sinh ngày 09/08/2023 mỗi tháng 1.000.000 (Một triệu) đồng, cấp dưỡng cho đến
khi con chung đủ 18 (Mười tám) tuổi, thời hạn cấp dưỡng lần đầu được tính từ ngày
Quyết định của Tòa án có hiệu lực pháp luật.
Người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom, chăm sóc, nuôi
dưỡng, giáo dục con chung mà không ai được quyền cản trở. Trong trường hợp có
yêu cầu của cha, mẹ hoặc cá nhân tổ chức theo quy định của pháp luật Tòa án có thể
quyết định việc thay đổi người trực tiếp nuôi con cũng như việc cấp dưỡng nuôi con.
Cha, mẹ không trực tiếp nuôi con lạm dụng việc thăm nom để cản trở hoặc gây
ảnh hưởng xấu đến việc trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con thì người
trực tiếp nuôi con có quyền yêu cầu Tòa án hạn chế quyền thăm nom con của người
đó.
- Về tài sản chung: Không yêu cầu giải quyết.
- Về nợ chung: Không có nên không xem xét giải quyết.
- Về án phí hôn nhân và gia đình sơ thẩm: Bà Lê Thị Hoàng T tự nguyện nộp là
150.000 (Một trăm năm mươi nghìn) đồng nhưng được khấu trừ vào số tiền tạm ứng
án phí đã nộp là 300.000 (Ba trăm nghìn) đồng theo biên lai thu tiền tạm ứng án phí
số 0005396 ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố
Bến Tre, tỉnh Bến Tre. Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
phải hoàn lại cho bà Lê Thị Hoàng T số tiền 150.000 (Một trăm năm mươi nghìn)
đồng theo số biên lai nêu trên.
- Về án phí dân sự sơ thẩm: Ông Huỳnh Hoàng V phải nộp 150.000 đồng tại Chi
Cục Thi hành án dân sự thành phố Bến Tre.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp bản, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi
hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án,
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và Điều 9 Luật thi
hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo qui định tại Điều 30 Luật
thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- TAND tỉnh Bến Tre;
- VKSND thành phố bến Tre;
- Chi cục THADS thành phố Bến tre;
- UBND xã Sơn Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh
Bến Tre;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Huỳnh Thị Phê
3
Tải về
Quyết định số 322/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 322/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 09/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 09/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm