Quyết định số 309/2025/QĐST-HNGĐ ngày 12/06/2025 của TAND Quận 11, TP. Hồ Chí Minh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 309/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 309/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 309/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 309/2025/QĐST-HNGĐ ngày 12/06/2025 của TAND Quận 11, TP. Hồ Chí Minh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Quận 11 (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 309/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 12/06/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Vụ án ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN 11 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 309/2025/QĐST-HNGĐ Quận 11, ngày 12 tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ Vụ án Hôn nhân và gia đình thụ lý số 02/2025/TLST-HNGĐ
ngày 03 tháng 01 năm 2025, giữa:
Nguyên đơn: Bà Lư Tuyết D, sinh năm 1989; địa chỉ: B đường H, Phường m,
Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh; địa chỉ liên hệ: Số xX, Ấp L, xã Long Thượng,
huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An;
Bị đơn: Ông Trương Phi H, sinh năm 1988; địa chỉ: Số Xx đường C,
Phường M, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55 của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày
04 tháng 6 năm 2024;
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 04 tháng 6 năm
2025 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo
đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận
đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa:
Bà Lư Tuyết D và ông Trương Phi H.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự, cụ thể như sau:
a) Về quan hệ hôn nhân: Bà Lư Tuyết D và ông Trương Phi H thuận tình ly
hôn.
Giấy chứng nhận kết hôn số Xx, quyển số 1/2011 do Ủy ban nhân dân
Phường M, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 14/4/2011 không còn giá
trị.
b) Về con chung: Ông Trương Phi H được quyền trực tiếp nuôi 03 (ba) con
chung: Trẻ Trương Thế V, nam, sinh ngày 03/5/2011, trẻ Trương Quỳnh A, nữ,
sinh ngày: 13/02/2014 và trẻ Trương Mỹ A1, nữ, sinh ngày: 14/7/2016
Ghi nhận sự tự nguyện của ông Trương Phi H không yêu cầu bà Lư Tuyết
D cấp dưỡng nuôi con chung.
Bà Lư Tuyết D có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà không ai được cản
trở.
Vì lợi ích của con, việc nuôi con và cấp dưỡng nuôi con có thể thay đổi.
c) Về tài sản chung: Hai bên đương sự khai không có, không yêu cầu Tòa
án giải quyết.
d) Về nợ chung: Hai bên đương sự khai không có, không yêu cầu Tòa án
giải quyết.
e) Về án phí dân sự sơ thẩm: Bà Lư Tuyết D tự nguyện chịu án phí hôn
nhân gia đình sơ thẩm là 150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng nhưng được
trừ vào số tiền tạm ứng án phí đã nộp là 300.000 (ba trăm nghìn) đồng theo Biên
lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án ký hiệu: BLTU/24P, số 0050365 ngày
27/12/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh.
Bà Lư Tuyết D được hoàn lại số tiền chênh lệch là 150.000 đồng (Một trăm năm
mươi nghìn đồng).
3. Các quyền và nghĩa vụ thi hành án của các đương sự được thực hiện tại
cơ quan thi hành án dân sự có thẩm quyền.
Trong trường hợp quyết định được thi hành theo Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành
án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật
Thi hành án dân sự.
4. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND Tp.HCM;
- VKSND Quận 11;
- Chi cục THADS Quận 11, Tp. HCM;
- Các đương sự;
- UBND Phường M, Quận 11, Tp. HCM;
- Lưu: Văn thư, hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Lý Trần Ngọc Phương
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 28/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 28/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 28/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 27/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm