Quyết định số 309/2025/QĐST-HNGĐ ngày 24/02/2025 của TAND TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 309/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 309/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 309/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 309/2025/QĐST-HNGĐ ngày 24/02/2025 của TAND TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Thủ Đức (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 309/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 24/02/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa ông Huỳnh Trung H, sinh năm 1999 và bà Ngô Minh T, sinh năm 2000. |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 310/2025/QĐST-HNGĐ
Thành phố Thủ Đức, ngày 24 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 2556/TLST-HNGĐ ngày 06 tháng 11
năm 2024, giữa:
Nguyên đơn: Bà Phạm Thị T, sinh năm 1976
Căn cước công dân số: A
HKTT: số nhà H, ấp P, xã T, huyện C, tỉnh Bến Tre;
Tạm trú: số nhà B đường Đ, Khu phố A, phường P, thành phố T, Thành
phố Hồ Chí Minh.
Bị đơn: Ông Hoàng Văn L, sinh năm 1973
Căn cước công dân số: B
HKTT: số nhà B đường L, Khu phố F, phường B, Quận A, Thành phố Hồ
Chí Minh;
Tạm trú: số nhà A đường T, Khu phố E, phường P, thành phố T, Thành phố
Hồ Chí Minh.
Căn cứ Điều 212; Điều 213 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015;
Căn cứ các Điều 55; 57 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ Giấy chứng nhận kết hôn số 68 ngày 31/5/2004 của Ủy ban nhân
dân phường B, Quận A, Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 14
tháng 02 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 14 tháng 02 năm 2025
là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức
xã hội.
Đã hết thời hạn 07 (bảy) ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự
nguyện ly hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự
thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
2
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa:
Bà Phạm Thị T và ông Hoàng Văn L.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Con chung: Con chung Hoàng Gia H, sinh ngày 26/10/2004, đã trưởng
thành.
2.2. Tài sản chung: Không yêu cầu Tòa án giải quyết.
3. Án phí dân sự sơ thẩm: Bà Phạm Thị Thanh tự N chịu 150.000 (một trăm
năm mươi ngàn) đồng án phí ly hôn, được trừ vào 300.000 (ba trăm ngàn) đồng
tiền tạm ứng bà T đã nộp theo biên lai thu số 0067009 ngày 06/11/2024 của Chi
cục Thi hành án dân sự thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, bà T được
nhận lại 150.000 (một trăm năm mươi ngàn) đồng.
4. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay.
“Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi
hành án dân sự năm 2008 thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành
án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện
thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và
Điều 9 Luật thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy
định tại Điều 30 Luật Thi hành án dân sự năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm
2014)”.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Các đương sự;
- TAND TP. HCM;
- VKSND TP . HCM; (đã ký)
- VKSND TP. Thủ Đức;
- CCTHADS TP. Thủ Đức;
- UBND phường B…;
- Lưu: VP, hồ sơ vụ án. Cao Thị Hiền Lũy
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 20/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 20/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 20/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 20/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 20/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 20/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 20/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 20/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm