Quyết định số 271/2024/QĐST-HNGĐ ngày 06/12/2024 của TAND TP. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 271/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 271/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 271/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 271/2024/QĐST-HNGĐ ngày 06/12/2024 của TAND TP. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Tuy Hòa (TAND tỉnh Phú Yên) |
Số hiệu: | 271/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/12/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Nguyễn Thị Kim N, Nguyễn Hữu D |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ TUY HÒA
TỈNH PHÚ YÊN
Số: 271/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tuy Hòa, ngày 06 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào hồ sơ vụ án hôn nhân và gia đình thụ lý số 422/2024/TLST-
HNGĐ ngày 19 tháng 11 năm 2024, giữa:
Nguyên đơn: Bà Nguyễn Thị Kim N, sinh năm: 1987;
Trú tại: Thôn H, xã X, thị xã S, tỉnh Phú Yên
Bị đơn: Ông Nguyễn Hữu D, sinh năm: 1977;
Trú tại: khu phố B, phường P, thành phố T, tỉnh Phú Yên
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 81, 82, 83, 84, 118 của Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 27
tháng 11 năm 2024.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong Biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 27 tháng 11 năm 2024 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn 07 (bảy) ngày, kể từ ngày lập Biên bản ghi nhận sự tự
nguyện ly hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự
thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa nguyên đơn bà Nguyễn Thị Kim N
và bị đơn ông Nguyễn Hữu D.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: Các đương sự thống nhất xác định: Vợ chồng có 03 con
chung tên:
+ Nguyễn Hữu Hoàng P, sinh năm: 27/02/2018;
+ Nguyễn Hữu Phúc T, sinh ngày: 22/01/2014;
+ Nguyễn Thuỷ B, sinh ngày: 01/10/2012.
Các đương sự thống nhất giao 03 con chung cho bà Nguyễn Thị Kim N
trực tiếp chăm sóc giáo dục 03 con chung, ông D cấp dưỡng nuôi cho tất cả 03
con chung. Mức cấp dưỡng 10.000.000 đồng/ tháng cho 03 con. Thời hạn cấp
dưỡng từ tháng 12 năm 2024 cho đến khi phát sinh các trường hợp chấm dứt cấp
dưỡng nuôi con chung theo Điều 118 Luật Hôn nhân gia đình năm 2014.
Người không trực tiếp nuôi con chung có quyền thăm nom con chung
không ai được cản trở.
- Về tài sản chung: Các đương sự tự thỏa thuận giải quyết, thống nhất
không yêu cầu Tòa án giải quyết về tài sản chung.
- Nợ chung: Không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về án phí: Bà Nguyễn Thị Kim N tự nguyện chịu 150.000 đồng (một trăm
năm mươi nghìn đồng) án phí hôn nhân gia đình sơ thẩm và 150.000đ án phí về
cấp dưỡng nuôi con; đã nộp đủ 300.000đ theo biên lai số 0005615 ngày
15/11/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- TAND tỉnh Phú Yên;
- VKSND thành phố Tuy Hòa;
- Chi cục THADS thành phố Tuy Hòa;
- UBND Phường B, thành phố T
(Cấp Giấy chứng nhận kết hôn
số 15/2011 ngày 04/3/2011);
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Đinh Phước Hiệu
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm