Quyết định số 27/2025 ngày 25/03/2025 của TAND huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng về tranh chấp hợp đồng đặt cọc
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 27/2025
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 27/2025
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 27/2025
Tên Quyết định: | Quyết định số 27/2025 ngày 25/03/2025 của TAND huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng về tranh chấp hợp đồng đặt cọc |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng đặt cọc |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Đức Trọng (TAND tỉnh Lâm Đồng) |
Số hiệu: | 27/2025 |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 25/03/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Bà Hứa Thị N yêu cầu hủy hợp đồng đặt cọc đối với ông Ro Da P |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN Đ
TỈNH L
Số: 27/2025/QĐST-DS
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đ, ngày 25 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ Điều 357, 328 Bộ luật Dân sự;
Căn cứ Điều 147, 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ Nghị quyết số: 326/2016/UBTVQH 14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
án phí và lệ phí tòa án;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 17 tháng 3 năm 2025 về việc các đương
sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số:
494/2024/TLST-DS ngày 27 tháng 11 năm 2024 về việc “Tranh chấp hợp đồng
dân sự có đặt cọc”.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Bà Hứa Thị N, sinh năm 1984. Địa chỉ: 250A Q, thị trấn L,
huyện Đ, tỉnh L.
Bà N uỷ quyền cho ông Trần Quốc D, bà Nguyễn Thị V tham gia tố tụng.
- Bị đơn: Ông Ro Da P, sinh năm 1967. Địa chỉ: Xóm 3, thôn T, xã T, huyện
Đ, tỉnh L.
- Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan: Bà Hoàng Thị Bích D, sinh năm
2002. Địa chỉ: 250A Q, thị trấn L, huyện Đ, tỉnh L.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Bà Hứa Thị N, ông Ro Da P, bà Hoàng Thị Bích D đồng ý thống nhất hủy bỏ
Hợp đồng đặt cọc về việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với
đất đối với thửa đất số 197, tờ bản đồ số 12, diện tích 1263,3m
2
tọa lạc tại xã N,
huyện Đ, tỉnh L ngày 07/10/2023 giữa ông Ro Da P và bà Hứa Thị N.
2
Bà Hứa Thị N, ông Ro Da P, bà Hoàng Thị Bích D đồng ý huỷ bỏ bản thoả
thuận đặt cọc mua bán nhà, đất viết tay ngày 09/10/2023 giữa ông Ro Da P và bà
Hoàng Thị Bích D.
Ông Ro Da P đồng ý có trách nhiệm trả cho bà Hứa Thị N số tiền là
140.000.000đ (Một trăm bốn mươi triệu đồng).
Bà Hứa Thị N đồng ý có trách nhiệm trả lại cho ông Ro Da P 01 bản chính
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số DD 904530 do Uỷ ban nhân dân huyện Đ cấp
ngày 12/5/2023 cho cấp hộ bà Ka D; 01 bản chính Văn bản thoả thuận phân chia di
sản thừa kế được văn phòng công chứng Nguyễn Thị Hương T công chứng ngày
16/11/2023, số công chứng 652, quyền số 01/2023 TP/CC-SCC/HĐGD; 01 bản
chính hợp đồng tặng cho phần quyền sử dụng đất được văn phòng công chứng
Nguyễn Thị Hương T công chứng ngày 16/11/2023, số công chứng 653, quyền số
01/2023 TP/CC-SCC/HĐGD.
Kể từ ngày người được thi hành án có đơn yêu cầu thi hành án, bên phải thi
hành án còn phải trả số tiền lãi, tương ứng với thời gian và số tiền chậm trả, theo
mức lãi suất quy định khoản 2 Điều 357 Bộ luật Dân sự.
Về án phí: Ông Ro Da P nhận chịu 3.500.000đ (Ba triệu năm trăm ngàn đồng)
án phí đối với số tiền phải trả cho bà N. Ông Ro Da P nhận chịu 600.000đ án phí đối
với số tiền huỷ 02 hợp đồng. Hoàn trả cho bà Hứa Thị N số tiền 3.905.000đ án phí
bà N đã tạm ứng trước theo biên lai thu tiền số 000283 ngày 25/11/2024 của Chi cục
Thi hành án huyện Đ. Hoàn trả cho bà Hoàng Thị Bích D số tiền 300.000đ án phí bà
D đã tạm ứng trước theo biên lai thu tiền số 000486 ngày 10/02/2025 của Chi cục
Thi hành án huyện Đ.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành án dân sự; thời
hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Tòa án tỉnh;
- VKSND huyện;
- THA DS huyện;
- Đương sự;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Phạm Quốc Bảo
3
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 04/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 25/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 24/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 20/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 19/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 17/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 14/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm