Quyết định số 260/2019/QĐST-HNGĐ ngày 05/08/2019 của TAND TX. Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 260/2019/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 260/2019/QĐST-HNGĐ ngày 05/08/2019 của TAND TX. Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TX. Đông Triều (TAND tỉnh Quảng Ninh)
Số hiệu: 260/2019/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 05/08/2019
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Chị Nguyễn Thị Thu H yêu cầu ly hôn với anh Vũ Hữu B
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
TH XÃ ĐÔNG TRIU
TNH QUNG NINH
Số: 260/2019/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đông Triều, ngày 05tháng 8 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ vụ án dân sự thụ số 216/2019/TLST-HNGĐ ngày 23
tháng 5 năm 2019, giữa:
Chị Nguyễn Thị Thu H, sinh năm 1985; Địa chỉ: Thôn Y1, Y, thị
Đ, tỉnh Quảng Ninh.
Anh Hữu B, sinh năm 1973; Địa chỉ: Thôn Y1, Y, thị Đ, tỉnh
Quảng Ninh.
Căn co Điều 212 Điều 213 của Bộ luật Ttụng n sự;
Căn cứ vào khoản 4 Điều 147 Bộ luật tố tụng dân sự; khoản 7 Điều 26
Nghị quyết số: 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng án phí
và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào các Điều 55, 58, 81, 82 Điều 83 của Luật Hôn nhân gia
đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày
26 tng 7 m 2019.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn thoả thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản ghi nhận stự nguyện ly hôn hoà giải thành ngày 26 tháng 7 năm
2019 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo
đức xã hội.
Đã hết thi hạn 07 ny, kể tngày lập biên bản ghi nhn sự tự nguyện ly
hôn và hoà gii tnh, không có đương s o thay đổi ý kiến vsự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. ng nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Nguyễn Thị Thu H anh
Hữu B.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1 Về con chung: Các đương sự cùng khẳng định một con chung
Vũ Gia Bảo, sinh ngày 22/4/2014 và thỏa thuận, thống nhất như sau:
Chị H trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con chung Gia B1,
sinh ngày 22/4/2014 kể từ tháng 8/2019 cho đến khi các con chung thành niên
(đủ 18 tuổi).
2
Anh B quyền, nghĩa vụ thăm nom con chung không ai được cản
trở. Chị H cùng các thành viên trong gia đình không được cản trở anh B trong
việc thăm nom, chămc, nuôi dưỡng, giáo dc con chung.
2.2 Về cấp dưỡng nuôi con chung: Các đương sự tự thỏa thuận với nhau,
không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2.3 Về tài sản chung, nợ chung: Các đương sự tự thỏa thuận nên không
yêu cầu Tòa án giải quyết.
2.4 Về án phí:
- Chị H tnguyện nộp toàn bộ án phí dân sự thẩm hôn nhân gia
đình 150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng), nhưng được trừ vào số tiền
tạm ứng án phí dân sự thẩm 300.000
đ
(Ba trăm nghìn đồng) theo biên lai thu
tạm ứng án phí, lệ phí tòa án số 0003977, ngày 23/5/2019 của Chi cục Thi hành
án dân sự thị xã Đông Triều, tnh Quảng Ninh.
- Trả lại chị Hương số tiền 150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng)
theo biên lai thu tạm ứng án phí, lệ ptòa án số 0003977, ngày 23/5/2019 của
Chi cục Thi hành án dân sự thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân th xã Đông Triều;
- Chi cục Thi hành án DS Đông Triều;
- Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Ninh;
- UBND phường P, thị xã Q (Nơi đăng ký kết hôn);
- Lưu hồ sơ vụ án, văn phòng.
THẨM PHÁN
Phạm Ngọc Bình
3
Hướng dẫn sử dụng mẫu s40-DS:
(1) Ghi tên Toà án nhân dân ra quyết định công nhận sự thoả thuận của các
đương sự; nếu là Toà án nhân dân cấp huyện thì cần ghi rõ Toà án nhân dân
huyện nào thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào ( d: Toà án nhân
dân huyện X, tỉnh H), nếu là Toà án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương, thì ghi rõ Toà án nhân dân tỉnh (thành phố) đó (ví dụ: Tán nhân dân
thành ph Nội).
(2) Ghi hn, đa chỉ ca đương sự. Tu theo độ tuổi mà ghi Ông hoặc Bà, Anh
hoặc Chtc khi ghi htên.
(3) Ghi họ tên của đương sự ly hôn.
(4) Ghi đầy đủ lầnợt các thoả thuận của các đương svề từng vấn đề phải giải
quyết trong vụ án đã được thể hiện trong biên bản ghi nhận sự tự nguyn lyn
hoà giải thành (kể cả án phí).
Tải về
Quyết định số 260/2019/QĐST-HNGĐ Quyết định số 260/2019/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất