Quyết định số 26/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/03/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 26/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 26/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 26/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 26/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/03/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Mỏ Cày Nam (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 26/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 03/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN MỎ CÀY NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỈNH BẾN TRE
Số: 26/2025/QĐST-HNGĐ
Mỏ Cày Nam, ngày 03 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 07/2025/TLST-HNGĐ ngày 06 tháng 01
năm 2025 giữa:
Nguyên đơn: ông Nguyễn Văn M, sinh năm 2000.
Hộ khẩu thường trú: số 133/2 ấp T, xã T1, huyện T2, tỉnh Bến Tre. Địa chỉ
liên hệ: số 38/4G ấp X, xã X1, huyện H, Thành phố Hồ Chí Minh.
Bị đơn: bà Lê Thị Kim T, sinh năm 2002.
Nơi cư trú: số 240 ấp P, xã C, huyện M, tỉnh Bến Tre.
Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho bà Lê Thị Kim T: ông Nguyễn
Văn H – Luật sư Văn phòng Luật sư V Chi nhánh Mỏ Cày.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 58, 59, 81, 82, 83, 84 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 21
tháng 02 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 21 tháng 02 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và
hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa ông Nguyễn Văn M và bà Lê Thị Kim
T.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: giao con chung là Nguyễn Quốc V1, sinh ngày 10/02/2019
cho bà Lê Thị Kim T trực tiếp nuôi dưỡng, ông Nguyễn Văn M cấp dưỡng nuôi con
chung mỗi tháng 2.000.000 (hai triệu) đồng cho đến khi các con chung tròn 18 (mười
tám) tuổi, thời gian cấp dưỡng là ngày 15 mỗi tháng.
Ông Nguyễn Văn M có quyền, nghĩa vụ đến thăm nom, chăm sóc và giáo dục
con chung, không ai được ngăn cản. Vì lợi ích của con khi cần thiết một hoặc hai
bên có quyền yêu cầu thay đổi người trực tiếp nuôi con cũng như mức cấp dưỡng
nuôi con.

2
- Về tài sản chung: ông Nguyễn Văn M và bà Lê Thị Kim T thống nhất tổng
giá trị tại sản chung là 150.000.000 (một trăm năm mươi triệu) đồng. Ông Nguyễn
Văn M được nhận số tiền 70.000.000 đồng, bà Lê Thị Kim T được nhận số tiền
80.000.000 đồng. Việc giao nhận tiền được thực hiện như sau: ngày 21/02/2025, bà
Lê Thị Kim T giao cho ông Nguyễn Văn M số tiền 20.000.000 (hai mươi triệu) đồng;
ngày 03/3/2025, bà Lê Thị Kim T giao cho ông Nguyễn Văn M số tiền còn lại là
50.000.000 (năm mươi triệu) đồng.
Kể từ ngày bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật (đối với các trường hợp
cơ quan thi hành án có quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể từ ngày
có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án (đối với các khoản tiền phải
trả cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong, tất cả các khoản tiền,
hàng tháng bên phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi
hành án theo mức lãi suất quy định tại khoản 2 Điều 468 bộ luật dân sự năm 2015.
- Về nợ chung: ông Nguyễn Văn M và bà Lê Thị Kim T khai không có nên
Tòa án không xem xét.
- Về án phí: án phí dân sự sơ thẩm được giảm 50%, cụ thể như sau:
Án phí hôn nhân và gia đình sơ thẩm là 150.000 (một trăm năm mươi nghìn)
đồng do ông Nguyễn Văn M tự nguyện nộp; án phí dân sự sơ thẩm (cấp dưỡng) là
150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng do ông Nguyễn Văn M tự nguyện nộp;
Án phí dân sự sơ thẩm (chia tài sản chung) ông Nguyễn Văn M phải nộp là 1.750.000
(một triệu bảy trăm năm mươi nghìn) đồng nhưng được khấu trừ vào số tiền tạm ứng
án phí đã nộp là 2.175.000 (hai triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn) đồng theo các
biên lai nộp tiền tạm ứng án phí số 0008351 và biên lai số 0008352 cùng ngày
03/01/2025 của Chi cục thi hành án dân sự huyện Mỏ Cày Nam. Ông Nguyễn Văn
M được Chi cục thi hành án dân sự huyện Mỏ Cày Nam hoàn lại số tiền 125.000
(một trăm hai mươi lăm nghìn) đồng. Án phí dân sự sơ thẩm (chia tài sản chung) bà
Lê Thị Kim T phải nộp là 2.000.000 (hai triệu) đồng.
Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật Thi hành án dân sự;
thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân
sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Đương sự; (Đã ký)
- VKSND huyện Mỏ Cày Nam;
- UBND xã Cẩm Sơn, huyện Mỏ Cày Nam;
- Lưu hồ sơ vụ án.
Mai Chiến Trực
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 03/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 03/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 03/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 03/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 03/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 03/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 03/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 03/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 03/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm