Quyết định số 251/2024/QĐST-HNGĐ ngày 18/11/2024 của TAND huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre về tranh chấp về cấp dưỡng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 251/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 251/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 251/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 251/2024/QĐST-HNGĐ ngày 18/11/2024 của TAND huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre về tranh chấp về cấp dưỡng |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp về cấp dưỡng |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Mỏ Cày Nam (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 251/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 18/11/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận sự thoả thuận |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN MỎ CÀY NAM Độc lập – Tự do –Hạnh phúc
TỈNH BẾN TRE
Mỏ Cày Nam, ngày 18 tháng 11 năm 2024
Số: 251/2024/QĐST – HN
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015;
Căn cứ vào Điều 81, 82, 83, 84 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 08 tháng 11 năm 2024 về việc các
đương sự thoả thuận với nhau về việc giải quyết toàn bộ nội dung vụ án hôn nhân
và gia đình thụ lý số: 467/2024/TLST - HNGĐ, ngày 24/10/2024, về việc: “Tranh
chấp yêu cầu thay đổi mức cấp dưỡng nuôi con”.
XÉT THẤY:
Thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự
không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn bảy ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Chị Nguyễn Thị Bé N, sinh năm 1995; Địa chỉ cư trú: ấp T,
xã T, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre.
- Bị đơn: Anh Ngô Văn T, sinh năm 1991; Địa chỉ cư trú: ấp T1, xã T,
huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Chị Nguyễn Thị Bé N và anh Ngô Văn T thỏa thuận thay đổi mức cấp
dưỡng nuôi con, cụ thể như sau: Anh Ngô Văn T có nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con
chung là Ngô Hoàng L, sinh ngày 26/02/2018, thay đổi từ mức 750.000
đồng/tháng (bảy trăm năm mươi nghìn đồng/tháng) (Theo Quyết định công nhận
thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự số 350/2020/QĐST-HNGĐ,
ngày 30/10/2020 của Toà án nhân dân huyện Mỏ Cày Nam) lên mức 1.000.000
đồng/tháng (một triệu đồng/tháng), cấp từng tháng cho đến khi con đủ 18 tuổi. Bắt
đầu từ tháng 12/2024.
Kể từ ngày quyết định có hiệu lực pháp luật (đối với các trường hợp cơ
quan thi hành án có quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể từ ngày có
đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án (đối với các khoản tiền đến
hạn phải trả cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong, tất cả các
khoản tiền, hàng tháng bên phải thi hành án còn phải chịu tiền lãi của số tiền còn
phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại khoản 2 Điều 468 Bộ luật Dân sự
năm 2015.

Các đương sự không còn yêu cầu, thỏa thuận nào khác, không xem xét.
- Về án phí dân sự sơ thẩm không giá ngạch: 150.000 đồng (một trăm
năm mươi nghìn đồng), anh Ngô Văn T tự nguyện chịu nên có nghĩa vụ nộp.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi
hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, Điều 7, Điều 7a, Điều
7b và Điều 9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo
quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Các đương sự; - VKSND huyện Mỏ Cày Nam;
- CC.THADS huyện Mỏ Cày Nam;
- TAND tỉnh Bến Tre;
- Lưu HS.
Thẩm phán
Đã ký
Đỗ Thúy Hằng
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 08/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 19/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 14/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 21/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 18/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 27/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 13/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 11/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 06/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 29/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 25/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 15/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 05/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm